cho mặt phẳng (P) : 2x-y-2z+5=0 . Viết ptmp (Q) chứa Oz tạo với (P) 1 góc 45 độ
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình x − 2 2 = y − 1 1 = z − 1 và mặt phẳng P : − 2 x + y − 2 z + 3 = 0 . Mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (Q).
A. 1 ; 1 ; 10 13
B. − 2 ; 3 ; 1 10
C. 1 13 ; 2 ; 0
D. 3 10 ; 1 ; − 2
Đáp án A
Khi đó đường thẳng d vuông góc với ∆ tại A. Chọn u d → = u Δ → , n P → = − 1 ; 6 ; 4 .
Như vậy (Q) là mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a và ∆ .
Do đó (Q) đi qua A và nhận vectơ u Q → = u Δ → , u d → = 10 ; − 7 ; 13 .
Phương trình mặt phẳng Q : 10 x − 2 − 7 y − 1 + 13 z = 0 ⇔ 10 x − 7 y + 13 z − 13 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - z - 1 = 0 và điểm A(1;0;0) ∈ (P). Đường thẳng ∆ đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và tạo với trục Oz một góc nhỏ nhất. Gọi M ( x 0 ; y 0 ; z 0 ) là giao điểm của đường thẳng ∆ với mặt phẳng (Q): 2x + y - 2z + 1 =0. Tổng bằng S = x 0 + y 0 + z 0
A. -5
B. 12
C. -2
D. 13
Đáp án D
Gọi phương trình đường thẳng ∆ là
Vì ∆ nằm trong mặt phẳng (P)
Góc giữa hai đường thẳng ∆ và Oz là
Ta có
Khi cos α lớn nhất ⇒ α nhỏ nhất và bằng a r cos 6 3 . Xảy ra khi b = 2 c = 2 a
Do đó, phương trình đường thẳng ∆ là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + y - z - 1 = 0 và điểm A 1 ; 0 ; 0 ∈ P . Đường thẳng ∆ đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và tạo với trục Oz một góc nhỏ nhất. Gọi M x 0 ; y 0 ; z 0 là giao điểm của đường thẳng ∆ với mặt phẳng Q : 2 x + y - 2 z + 1 = 0 . Tổng S = x 0 + y 0 + z 0 bằng
A. -5
B. 12
C. -2
D. 13
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x − 1 2 = y 1 = z + 1 − 1 và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 1 = 0 . Mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc α nhỏ nhất, khi đó góc α gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 6 o
B. 8 o
C. 10 o
D. 5 o
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;1), đường thẳng ∆ : x - 1 2 = y 1 = z + 1 - 1 và mặt phẳng (P): 2x-y+2z-1=0. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và khoảng cách từ A đến (Q) lớn nhất. Tính thể tích khối tứ diện tạo bởi ∆ và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz.
A. 1/36
B. 1/6
C. 1/18
D. 1/2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 = y + 1 2 = z - 2 1 và mặt phẳng P : 2 x - y - 2 z - 2 = 0 . (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi n Q → a ; b ; 1 là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?
A. a - b = - 1
B. a + b = - 2
C. a - b = 1
D. a + b = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 = y + 1 2 = z - 2 1 và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-2=0. (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi n Q → a , b , 1 là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường
thẳng ∆ : x - 1 2 = y 1 = z + 1 - 1 và mặt phẳng (P): ( P ) : 2 x - y + 2 z - 1 = 0 . Mặt phẳng (Q) chứa ∆ và
tạo với (P) một góc α nhỏ nhất, khi đó góc α gần với
giá trị nào nhất sau đây?
A. 6 °
B. 8 °
C. 10 °
D. 5 °
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x - 1 2 = y 1 = z + 1 - 1 và mặt phẳng (P): 2 x - y + 2 z - 1 = 0 . Mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc α nhỏ nhất, khi đó góc α gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 6 0
B. 8 0
C. 10 0
D. 5 0