Những câu hỏi liên quan
Quách Thị Hà
Xem chi tiết
Sunn
23 tháng 10 2021 lúc 14:22

III.  Chuyển các câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi “H/WH”  sau sang câu bị động

37. Why didn’t they help him?

Why wasn't he helped ?

38.  How many games has the team played?

How many games have been play by the team ?

39. Where do people speak English?

Where is English spoken ?

40. Who are they keeping in the kitchen?

Who are being kept in the kitchen ?

41. How can they open this safe?

How can this be onpened safe ?

42. What books are people reading this year?

What books are being read this year ?

43. How did the police find the lost man?

How was the lost man found by the police ?

44. Who look after the children for you?

By whom are the children looked after for you ?

45. How long have they waited for the doctor?

How long has the doctor been waited for ?

46. What time can the boys hand in their papers?

What time can their papers be handed in by the boy ?

47. Who lend you this book?

By whom is this book lent ?

48. How many marks does the teacher give you?                                                         

How many marks are given to you by the teacher ?

49. They paid me a lot of money to do the job.

I was paid a lot of money to do the job.

50. The teacher gave each of us two exercise books.

Each of us was given two exercise books by the teacher.

Bình luận (0)
Minh Khanh
23 tháng 10 2021 lúc 14:39

37. Why didn’t they help him?

why wasn't he helped ?

38. How many games has the team played?

how many games has been played by the team?

39. Where do people speak English?

where is English spoken?

40. Who are they keeping in the kitchen?

who are being kept in the kitchen?

41. How can they open this safe?

How can this safe be opened?

42. What books are people reading this year?

what books are being read this year?

43. How did the police find the lost man?

how was the lost man found by the police?

44.By whom are the children looked after for you?

45. How long have they waited for the doctor?

how long has the doctor been waited for?

46. What time can the boys hand in their papers?

What time can the boy’s papers be handed in

47. Who lend you this book?

By whom is this book lent to you?

48. How many marks does the teacher give you?                                                         

how many marks are given to you by the teacher?

49. They paid me a lot of money to do the job.

a lot of money was paid to me to do the job

50. The teacher gave each of us two exercise books.

two exercise books were given to each of us by the teacher

Bình luận (0)
5D 21 Thu Hiền
Xem chi tiết
Sunn
27 tháng 10 2021 lúc 10:38

What do you do ?

Bình luận (0)
Nguyễn Bảo Anh
27 tháng 10 2021 lúc 10:40

I am a pupil -> What do you do?

Bình luận (1)
ღ£ɣղղ ղɕá❍ Đáღ
27 tháng 10 2021 lúc 10:55

Đáp án :

What do you do ?

~HT~

Bình luận (0)
Meai
Xem chi tiết
Meai
4 tháng 3 2022 lúc 20:36

giúp em với ạ em đang gấp

Bình luận (0)
Phạm Vĩnh Linh
4 tháng 3 2022 lúc 20:37

1/ Let’s go to the park by bike.

-> What about going to the park by bike………………………….?

2/ Let’s go to the beach this afternoon.

-> Why don’t we go to the beach this afternoon ……………………….?

3/ Why don’t we play soccer this weekend?

-> Let’s play soccer this weekend……………………………………?

4/ What about going camping next Saturday?

-> Let’s  go camping next Saturday ……………………………………?

Bình luận (0)
Miên Khánh
4 tháng 3 2022 lúc 20:40

1.What about going to the park by bike?

2.Why don't we go to the beach this afternoon?

3.Let's play soccer this weekend?

4.Let's go camping next Saturday?

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
19 tháng 5 2017 lúc 10:58

a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.

* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...

- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.

* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...

b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...

 

- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...

Bình luận (0)
Công
Xem chi tiết
Hương Vy
17 tháng 11 2021 lúc 18:27

1 Many dolls were painted in the craft village by us yesterday

2 He sing more beautifully than me

3 Although he prepared carefully for the exam, he made a serious

4 Her brother speaks English more fluently than she

5 Although I was tired, I tried to go over the lessons before going to bed

6 A short film about Covid-19 was broadcast in Phu Tho some hours ago

7 Childrens were taught English many years ago

8 I drive more carefully than Nam

9 Although he tried hard, he couldn't improve his pronounciation

10 I prefer going camping with my close friends

Bình luận (0)
Lâm Trúc Linh
Xem chi tiết
Online1000
30 tháng 5 2022 lúc 15:34

mạnh = tung tóe, lồng lộng

quá = rực rỡ

Bình luận (0)

mạnh = tung tóe, lồng lộng

quá = rực rỡ
mik nghĩ v nếu có sai sót j mog bạn bỏ qua.

Bình luận (0)
Mai Chii
Xem chi tiết
minh nguyet
30 tháng 6 2021 lúc 15:57

Bằng từng ấy thời gian, cô đã làm những gì?

Bình luận (0)
Lê Trang
30 tháng 6 2021 lúc 15:58

Bằng sự chăm chỉ, nỗ lực, vươn lên, cô ấy đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công như bây giờ.

Bình luận (0)
Edogawa Conan
30 tháng 6 2021 lúc 16:00

Bầng ý chí nghị lực của mình,cậu ấy đã vượt qua khó khăn

Bình luận (0)
Lê Thị Bích Lan
Xem chi tiết
Đàm An Diên
8 tháng 10 2016 lúc 17:39

Câu 1

​Các trường hợp bắt buộc phải có:b,d,h

​Các trường hợp ko bắt buộc phải có:a,e,f,g

Câu 2

​Nếu-thì. Vì-nên. Tuy-nhưng. Hễ-thì. Sở dĩ-vì.

​Câu 3

​-Nếu chúng ta cố gắng thì chúng ta sẽ có nhiều hi vọng trong kì thi sắp tới.

-Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.

​-Tuy nhà ngheo nhưng em vẫn cố gắng học tập.

-Hễ trời mưa to thì chúng ta ơ nhà.

-Sở dĩ lá rụng nhiều vìgios quá lớn.

Bình luận (0)
Takanashi Rikka
7 tháng 10 2016 lúc 21:19

Câu 1:

Các trường hợp a, c, e, g, f không cần thiết sử dụng quan hệ từ.

Các trường hợp b, d, h cần phải sử dụng quan hệ từ.

Câu 2:

- Nếu - Thì

- Vì - Nên

- Tuy - Nhưng

- Hễ - thì

- Sở dĩ - vì

Câu 3

- Nếu trời mưa thì em không được đi chơi.

-

 

Bình luận (1)
Takanashi Rikka
7 tháng 10 2016 lúc 21:21

Câu 1:

Các trường hợp a, c, e, g, f không cần thiết sử dụng quan hệ từ.

Các trường hợp b, d, h cần phải sử dụng quan hệ từ.

Câu 2:

- Nếu - Thì

- Vì - Nên

- Tuy - Nhưng

- Hễ - thì

- Sở dĩ - vì

Câu 3

- Nếu trời mưa thì em không được đi chơi.

- trời mưa nên đường trơn.

- Tuy rằng khắc giống nhưng chung một giàn.

- Hễ cóc nghiến răng thì trời đổ mưa.

- Sở dĩ hôm qua em không làm bài tập em bị ốm.

Bình luận (0)
nguyendaihuu3a
Xem chi tiết
Trần Phan Anh
24 tháng 10 2021 lúc 21:04

TL :

Bới đất lên, tôi thấy một hòm châu báu

-Trần Phan Anh-

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nguyendaihuu3a
24 tháng 10 2021 lúc 21:07

mày điên à đặt lại câu đi hehehehahahahahihi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Huỳnh Uyển Nhi
24 tháng 10 2021 lúc 21:21

Bới đất lên để tôi trồng cây 

Bạn nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa