Cho các oxit sau: Al2O3; SiO2;MgO; Na2O; Fe3O4; PbO; P2O5; CuO. Chất nào tác dụng được với:
a, Dung dich H2SO4
b, Dung dịch NaOH
c, Khí CO
Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?
A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.
C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.
Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?
A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.
Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là
A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.
B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.
C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.
D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.
Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO
Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là
A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.
Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là
A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?
A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.
C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.
Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?
A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.
Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là
A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.
B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.
C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.
D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.
Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO
Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là
A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.
Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là
A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
cho các oxit sau Al2O3 ,FeO,Fe2O3,Fe3O4,PbO,ZnO,MgO.viết pthh(nếu có )khi các oxit trên pư vs
a.H2
b,CO
c.C
$a\bigg)$
$FeO+H_2\xrightarrow{t^o}Fe+H_2O$
$Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O$
$Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O$
$PbO+H_2\xrightarrow{t^o}Pb+H_2O$
$ZnO+H_2\xrightarrow{t^o}Zn+H_2O$
$b\bigg)$
$FeO+CO\xrightarrow{t^o}Fe+CO_2$
$Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2$
$Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2$
$PbO+CO\xrightarrow{t^o}Pb+CO_2$
$ZnO+CO\xrightarrow{t^o}Zn+CO_2$
$c\bigg)$
$2FeO+C\xrightarrow{t^o}2Fe+CO_2$
$2Fe_2O_3+3C\xrightarrow{t^o}4Fe+3CO_2$
$Fe_3O_4+2C\xrightarrow{t^o}3Fe+2CO_2$
$2PbO+C\xrightarrow{t^o}2Pb+CO_2$
$2ZnO+C\xrightarrow{t^o}2Zn+CO_2$
cho các oxit sau Al2O3 ,FeO,Fe2O3,Fe3O4,PbO,ZnO,MgO.viết pthh(nếu có )khi các oxit trên pư vs
a.H2
b,CO
c.C
Cho các công thức oxit sau: F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , P 2 O 5 , N O 2 , Z n O , C O 2 , N 2 O , C u 2 O , F e O . Hãy đọc tên các công thức oxit trên.
1.Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ?
Al2O3 ,SO3 ,P2O5 , Fe2O3
2.Gọi tên các oxit đó
Oxit bazo :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Oxit axit :
- SO3 : Lưu huỳnh trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
1+2)
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh tri oxit
P2O5: oxit axit: oxit axit: đi phốtpho penta oxit
Fe2O3: oxit bazo: sắt(III) oxit
Oxit axit :
SO3 : luu huynh trioxit
P2O5 : di photpho pentaoxit
Oxit bazo :
Al2O3 : nhom oxit
F2O3 : sat (III) oxit
Chuc ban hoc tot
Cho các oxit sau: C O 2 , S O 2 , P 2 O 5 , A l 2 O 3 , F e 3 O 4 .
Viết phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng (nếu có) điều chế các oxit trên.
cho các oxit sau p2o5, na2o, co2, al2o3, so2, so3, cuo,bao,co.
a) oxit tác dụng được với dd axit
b) oxit tác dụng được với đ bazo
viết pthh
a) Tác dụng với dd axit:
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(BaO+2HF\rightarrow BaF_2+H_2O\)
b) Tác dụng với dd bazơ:
\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(Al_2O_3+2KOH\rightarrow2KAlO_2+H_2O\)
\(SO_2+2LiOH\rightarrow Li_2SO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
➢ Note: Al2O3 là oxit lưỡng tính nên có thể tác dụng với cả axit và bazơ, còn CO là oxit trung tính nên không tác dụng được với axit và bazơ.
\(a,T.d.với.dd.axit:Al_2O_3,Na_2O,CuO,BaO\\ b,T.d.với.dd.bazo:CO_2,SO_2,SO_3,P_2O_5\)
Cho các oxit có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; SO3 ; Al2O3 ; Na2O ; CO2 ; CuO ; SO2 ; FeO; K2O; P2O5; N2O3 a.Phân loại các oxit trên b.Viết các công thức axit, bazo tương ứng với các oxit trên.
Oxit | Phân loại | Axit | Bazơ |
Fe2O3 | oxit bazơ | Fe(OH)3 | |
SO3 | oxit axit | H2SO4 | |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Al(OH)3 | |
Na2O | oxit bazơ | NaOH | |
CO2 | oxit axit | H2CO3 | |
CuO | oxit bazơ | Cu(OH)2 | |
SO2 | oxit axit | H2SO3 | |
FeO | oxit bazơ | Fe(OH)2 | |
K2O | oxit bazơ | KOH | |
P2O5 | oxit axit | H3PO4 | |
N2O3 | oxit axit | HNO2 |
Cho các oxit sau: K2O, CO2, BaO, CaO, Al2O3, SO2, NO, CuO, SO3, N2O5, P2O5, Na2O, Fe2O3, MgO, ZnO. Số oxit bazơ trong các oxit trên là
A.6. B.7. C.8. D.9.
Các oxit bazơ là: K2O, BaO, CaO, CuO, Na2O, Fe2O3, MgO.
→ Đáp án: B
Bạn tham khảo nhé!