Viết pT điện li tổng Quát của axit, oxit, bazo, muối
cam on
Sản phẩm của oxit axit với oxit bazo là gì viết pt minh họa
oxit axit +oxit bazo----> muối
SO2 +BaO---->BaSO3
Chuc bạn học tốt
oxit axit + oxit bazo --> muối
CaO + CO2 --> CaCO3
Oxit axit+ oxit bazo ---. muối trung hòa
CuO+Co2--->CuCO3
Câu1:Cho 12,1 gam hổn hợp bột CuO và ZnO vào với 73,5gam dd H2SO4 20%.
a/viết pương trình hóa học sảy ra.
b/Thính phần trăm theo khối lượng của mổi oxit trong hổn hợp ban đầu?
Câu 2 :a/trình bài cách nhận biết tổng quát :axit,bazo,muối.
b/Áp dụng :có 4 lọ riêng biệt chứa dd KCl,Na2SO4,H2SO4,KOH, bị mất nhãn. Hãy nhận biết các chất trên bằng phương phát hóa học . Viết tất cả các phương trình nếu có.
Câu 3: hoàn thành các sơ đồ phản ứng : a/Zn+ HCl ----------> ........+........ b/NaOH+SO3------->Na2SO4+........ c/?KOH+CuCl2--------->Cu(OH)2+ ?KCl d/CaO+CO2 ------------> ............
Viết phương trình hóa học
Nước tác dụng với: oxit axit , P2O5 , Co2 , C2O , CAO , oxit bazo , N2O5
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo , K2O , CAO
Oxit bazo tác dụng : oxit axit , dd axit
Phản ứng với nước:
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
CO2 + H2O \(\rightarrow\) H2CO3
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
C2O không pư với nước
Nước tác dụng với oxit axit có bạn làm rồi nên mình không làm lại nữa nha
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo
K2O + H2O → 2KOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
Oxit bazo tác dụng : oxit axit
2Ca(OH)2 + 3CO2 → 2CaCO3 + 2H2O
Oxit bazo tác dụng : dd axit
CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
a) PT chung : Nước + Oxit axit( trừ các oxit trung tính như CO,NO..) ---> dd axit
(1) 3H2O+P2O5→2H3PO4
(2) CO2 +H2O ---> H2CO3 (lưu ý đây là pư thuận nghịch)(3) H2O + C2O = 2HCO(xem xét lại nha)(4)CaO+ H2O---> Ca(OH)2PT chung : Nước + Oxit bazo ---> dd bazo(5) H2O+N2O5 ----> 2HNO3
(6) Oxit bazo + Oxit axit ---> muối và nước
đề sai nhiều.cẩn thận nha
hãy viết tên và công thức hóa học của 4 oxit axit và 4 oxit bazo
trong các oxit sau: co2,po,k2O,CO.Trong các oxit đó,oxit nào là oxit axit?-viết công thức axit tương ứng B,OXIT NÀO LÀ OXIT BAZO? viết công thức bazo tương ứng
oxit axit--->axit
CO2+H2O--->H2CO3
oxit bazo-->bazo
K2O+H2O-->2KOH
Viết 10 oxit, axit, bazo, muối
Oxit axit | Oxit bazơ |
NO2: nitơ đioxit CO2: cacbon đioxit SO2: lưu huỳnh đioxit P2O5: điphotpho pentaoxit P2O3: điphotpho rtrioxit N2O5: đinitơ pentaoxit N2O3 : đinitơ trioxit SiO2 : silic đioxit SO3: lưu huỳnh trioxit
| MgO: magie oxit Na2O: natri oxit K2O: kali oxit BaO: bari oxit PbO: Chì II oxit HgO: thủy ngân II oxit CuO: đồng II oxit ZnO: kẽm oxit Fe2O3: sắt III oxit FeO: Sắt II oxit |
oxit | axit | bazơ | muối |
Al2O3 Fe2O3 Fe3O4 CO2 SO2 SiO2 CaO K2O CuO MgO | H2SO4 HCl H3PO4 HNO3 H2SO3 HCO2H HF HClO4 HClO3 HI | NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 LiOH KOH Zn(OH)2 Cr(OH)3 Cu(OH)2 Ca(OH)2 Ba(OH)2 | Al(NO3)3 NaCl AgNO3 NaNO3 FeSO4 KNO3 KNO2 FeS2 Cu(NO3)2 Al2(SO4)3 |
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Hãy chỉ ra tính axit hay bazo của NH4Cl bằng phương điện li trong nước
Tính axit : Phân li ra ion $H^+$
$NH_4Cl \to NH_4^+ + Cl^-$
$NH_4^+ \to H^+ + NH_3$
Bài 2: Chọn những hóa chất thích hợp để điều chế các đơn chất và hợp chất sau: ( Viết PT hóa học của các phản ứng ) : oxi , hidro, oxit bazo, oxit axit , muối, bazơ , axit , kim loại
Bài 2: Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng , KMnO4 ; CY , P , C,Nacl, Zn, S , H2O, CaCO3 , Fe2O3 , Ca(OH)2 , K2SO4 , Al2O3 : H2 , O2, CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. Viet PT HC của các phản ứng.
Câu 2:
Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O
Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO
2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2
Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2
2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO
S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2
2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl
2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2
SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4
2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2