hòa tan 2.4 gam magie trong 1000ml dung dịch HCL 0,3M .tính pH của dung dịch thu được
Hòa tan 7,2 gam Magie trong 200 gam dd HCl vừa đủ. Tính nồng độ % dung dịch thu được và C% dung dịch HCl đã dùng.
Hòa tan 4,8 gam Magie vào 200ml dung dịch HCl 2,5M
a) Tính thể tích chất khí thu được ở đktc
b) Tính nồng độ dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
a) \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\); nHCl = 0,2.2,5 = 0,5 (mol)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\) => Mg hết, HCl dư
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,2--->0,4----->0,2---->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(HCl.dư\right)}=\dfrac{0,5-0,4}{0,2}=0,5M\\C_{M\left(MgCl_2\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\end{matrix}\right.\)
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(n_{HCl}=2,5.0,2=0,5\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,5 0,2 0,2
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\)
⇒ Mg phản ứng hết , HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Mg
\(n_{H2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(n_{MgCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=0,5-\left(0,2.2\right)=0,1\left(mol\right)\)
\(C_{MMgCl2}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
\(C_{MddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
hòa tan magie trang dung dịch axit clohidric HCL thu được 4,48 lít khí: a) tính khối axit clohidric HCL đã tham gia phản ứng. b) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn màu trắng là magie clrua MgCL2. Tính m
\(n_{H_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(...........0.4.....0.2...0.2\)
\(m_{HCl}=0.4\cdot36.5=14.6\left(g\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0.2\cdot111=22.2\left(g\right)\)
Hòa tan 10,2 gam hỗn hợp bột magie và nhôm trong dung dịch HCl thu được 11,2 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.
\(Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=x\left(mol\right)\\n_{Al}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}24x+27y=10,2\\x+1,5y=0,5\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\%m_{Mg}=\dfrac{0,2.24}{10,2}.100=47,06\%\\ \%m_{Al}=52,94\%\\ n_{HCl}=2n_{Mg}+3n_{Al}=0,2.2+0,3.2=1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{HCl}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(l\right)\)
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
a, Tính nồng độ mol/l của ion trong dung dịch HCl 7,3% (D = 1,25g/ml) b, Hòa tan hoàn toàn 6,345 gam Al trong 400ml dung dịch HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng (V dung dịch biến đổi không đáng kể).
a)
Coi V dd HCl = 100(ml)
m dd HCl = 1,25.100 = 125(gam)
n HCl = 125.7,3%/36,5 = 0,25(mol)
[H+ ] = [Cl- ] = CM HCl = 0,25/0,1 = 2,5M
b)
n Al = 0,235(mol)
2Al + 6HCl $\to$ 2AlCl3 + 3H2
n HCl pư = 3n Al = 0,705(mol)
n HCl dư = 0,4.2 - 0,705 = 0,095(mol)
[H+ ] = CM HCl dư = 0,095/0,4 = 0,2375M
pH = -log([H+ ]) = 0,624
Hòa tan hết 6 gam magie (Mg) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được magie clorua (MgCl2) và khí hiđro (H2). a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b) Cho khí hiđro vừa thu được qua đồng (II) oxit (CuO) đun nóng thu được kim loại đồng (Cu) và nước (H2O). Xác định khối lượng đồng thu được.
\(n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25(mol)\\ PTHH:Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ a,n_{H_2}=n_{Mg}=0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,25.22,4=5,6(l)\\ b,PTHH:CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ \Rightarrow n_{Cu}=n_{H_2}=0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,25.64=16(g)\)
Hòa tan hoàn toàn 6 gam magie oxit vào 200g gam dung dịch axit nitric thu được dung dịch Y. Tính nồng độ phần trăm của muối magie nitrat dung dịch Y.
A. 15,68%.
B. 10,78%.
C. 20,36%.
D. 28,15%