cho 5,6g fe tác dụng với hno3 hiệu suất là 65%.
a. viết pthh
b. tính khối lượng các chất sau phản ứng
c. nếu axit tham gia phản ứng là 19,6g thì cần bao nhiêu ml dung dịch naoh để trung hóa nó
Cho 19,8 gam hỗn hợp hai axit HCOOH và CH3COOH (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1) tác dụng với 20,7 gam rượu etylic, hiệu suất các phản ứng este hóa là 75%.
a. Tính khối lượng este thu được sau phản ứng.
b. Đem hỗn hợp sau phản ứng este hóa cho tác dụng hết với 250 ml dung dịch NaOH 2M, kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu chất rắn khan.
bài 1, cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl, sau phản ứng thu được 10,08l khí ( đktc)
a, viết PTHH
b, tính khối lượng mạt sắt tham gi phản ứng
c, Dùng 300ml NaOH để trung hòa hết lượng axit trên. tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng
\(n_{H_2}=\dfrac{2.8}{22.4}=0.125\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{t^0}}2Fe+3H_2O\)
\(\dfrac{1}{24}.....0.125\)
\(m_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{24}\cdot160=6.67\left(g\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(n_{Zn}=n_{H_2}=0.125\left(mol\right)\)
\(m_{Zn}=0.125\cdot65=8.125\left(g\right)\)
Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 5,4 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 27,0 gam.
Cho 8,1g ZnO tác dụng vs 300g dung dịch HCl 3,65%
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng
c) Tính C% các chất sau phản ứng
\(a)ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\\ b)n_{ZnO}=\dfrac{8,1}{81}=0,1mol\\ n_{HCl}=\dfrac{300.3,65}{100.36,5}=0,3mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{2}\Rightarrow HCl.dư\\ ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{ZnCl_2}=0,1.136=13,6g\\ m_{HCl.dư}=\left(0,3-0,2\right).36,5=3,65g\\ m_{H_2O}=0,1.18=1,8g\\ c)C_{\%ZnCl_2}=\dfrac{13,6}{8,1+300}\cdot100=4,41\%\\ C_{\%HCl.dư}=\dfrac{3,65}{8,1+300}\cdot100=1,18\%\)
\(n_{ZnO}=\dfrac{8,1}{81}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=3,65\%.300=10,95\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
a) PTHH : \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
0,1 0,3 0,1
b) Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{2}\Rightarrow HCldư\)
Sau phản ứng gồm có : ZnCl2 và dd HCl dư
\(m_{ZnCl2}=0,1.136=13,6\left(g\right)\)
\(m_{HCl\left(dư\right)}=\left(0,3-0,1.2\right).36,5=3,65\left(g\right)\)
c) \(m_{ddspu}=8,1+300=308,1\left(g\right)\)
\(C\%_{ddHCldư}=\dfrac{3,65}{308,1}.100\%=1,18\%\)
\(C\%_{ZnCl2}=\dfrac{13,6}{308,1}.100\%=4,41\%\)
Cho m (g) magie tác dụng hết với 200ml dung dịch axit sunfuric 0,5M sau khi phản ứng kết thúc thu được V ( lit) khí hidro (đktc) và Magie sunfat ( MgSO4)
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng magie đã tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí thoát ra
d. tính nồng độ mol của dd muối thu được
200ml = 0,2l
\(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,1 0,05
b) \(n_{Mg}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg}=0,05.24=1,2\left(g\right)\)
c) \(n_{H2}=\dfrac{0,1.1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
d) \(n_{MgCl2}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
\(C_{M_{MgCl2}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ vs 100g dung dịch H2SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
c) tính dung dịnh h2so4 đã tham gia phản ứng
d) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau phản ứng
Bài này anh có hỗ trợ ở dưới rồi nha em!
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
0,2___________0,2_____0,2(mol)
b) mCuSO4=160.0,2=32(g)
c) KL dung dịch H2SO4 tham gia p.ứ là đề bài cho 100(g)
d) mH2SO4=0,2.98=19,6(g)
=>C%ddH2SO4= (19,6/100).100=19,6%
Hòa tan 7.2g Feo vào dung dịch axit sunfuric 49% có khối lượng riêng 1.35 g/ml. Tính:
a/ viết PTHH
b/ tính thể tích dung dịch axit sunfuric tham gia phản ứng
c/ nếu thay Feo bằng NaOH 1M thì phải cấn lấy bao nhiu ml dung dịch NaOH cho tác dụng vừa đủ với lượng axit trên
FeO+H2SO4------->FeSO4+ H2
nFeO=7,2/72=0,1 (mol)
---->nH2SO4=0,1 mol
----->mH2SO4=0,1.98=9,8(g)
---->mdung dich H2SO4=(9,8.100)/49=20(g)
--->Vdung dịch H2SO4=20/1,35=14,8(l)
2NaOH+H2SO4------>Na2SO4+2H2O
nNaOH=2.0,1=0,2(mol)
---->Vnaoh=0,2/1=0,2l
Cho magiê tác dụng với dung dịch axit axetic ( CH3COOH) sau phản ứng thu được magie axetat và 4,48 lít khí Hidro (đktc). a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng Magiê tham gia phản ứng. c. Cho dung dịch NaOH 0,5 M trung hòa hết lượng dung dịch axit axetic nói trên. Tính thể tích dd NaOH cần dùng .
Mg+2CH3COOH->(CH3COO)2Mg +H2
0,2------0,4--------------------0,2------------------0,2
nH2=0,2 mol
mMg=0,2.24=4,8g
NaOH+CH3COOH->CH3COONa+H2O
0,4-----------0,4
Vdd=0,4/0,5=0,8l