tính thể tích dung dịch NaOH 1.5m đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2m
cho 1 lượng bột nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch hcl 2M. dung dịch thu được đem tác dụng với v lít dung dịch naoh 2M thì thu được 5,85 gam kết tủa trắng dạng keo. tính v lít dung dịch naoh 0,2M đã dùng
cho 150ml dung dịch ch3cooh 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch naoh . tính khối lượng rượu etylic tạo thành sau khi lên men
Cho 69 6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được khí A.
a)Tính thể tích khí A
b) Cho khí A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M được dung dịch B. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng và nồng độ mol các chất trong dung dịch B
\(a)n_{MnO_2}=\dfrac{69,6}{87}=0,8mol\\ MnO_2+4HCl\xrightarrow[nhẹ]{đun}MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
0,8 3,2 0,8 0,8 0,8
\(V_A=V_{Cl_2}=0,8.22,4=17,92l\\ b)Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
0,8 1,6 0,8 0,8
\(V_{ddNaOH}=\dfrac{1,6}{1}=1,6l\\ C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,8}{1,6}=0,5M\\ C_{M_{NaClO}}=\dfrac{0,8}{1,6}=0,5M\)
1:cho 13g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M.
a,tính thể tích khí H thu được ở đktc
b,tính thể tích dung dịch HCL
2:cho Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 2M
a,tính khối lượng Mg đã dùng
b,tính thể tích H thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
1:
a) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
______0,2------>0,2------------------->0,2_____(mol)
=> \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)\)
2:
a)
\(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
______0,2<------0,4------------------>0,2______(mol)
=> \(m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)
b) \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Cho hỗn hợp gồm metylamin, axit aminoaxetic với số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phản ứng vừa hết với dung dịch Y là
A. 45 ml
B. 240 ml
C. 360 ml
D. 180 ml
cho 8g 1 oxit của kim loại R tác dụng với dung dịch HCL thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M xác định hóa học của
Cho 42,15 g hỗn hợp Ag và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 3,7185 Lít khí (đkc). 6 a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Zn =65, Ag = 108, Cl = 35,5)
giúp e đi mà :<
Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 S O 4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H 2 S O 4 2M là:
A. 250 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 125 ml
Chọn D
V H 2 S O 4 = n H 2 S O 4 C M = 0,25 2 = 0,125 ( l ) = 125 m l .
Cho 26 gam Zinc (Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl A, lập phương trình hoá học B, tính thể tích H2 thu được(đkc) C, để trung hoà hoàn toàn lượng HCl trên thì cần dùng bao nhiêu lít dung dịch NaOH 2M? Mình cảm ơn
\(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,4 0,8 0,4
b) \(n_{H2}=\dfrac{0,4.1}{1}=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dtkc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O|\)
1 1 1 1
0,8 0,8
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,8.1}{1}=0,8\left(mol\right)\)
\(V_{ddNaOH}=\dfrac{0,8}{2}=0,4\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt