. Phân tích đa thức thành nhân tử: (bằng phương pháp tách hạng tử)
a) 8x2 - 2x - 1
b) x2 - y2 +10x - 6y + 16
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 8x2 - 2x - 1 (bằng phương pháp tách hạng tử)
b) x2 - y2 + 10x - 6y + 16 (bằng phương pháp tách hạng tử)
a) 8x2 - 2x - 1
=8x2+2x-4x-1
=2x.(4x+1)-(4x+1)
=(4x+1)(2x-1)
b) x2 - y2 + 10x - 6y + 16
=x2+10x+25-y2-6y-9
=(x+5)2-(y+3)2
=(x+5-y-3)(x+5+y+3)
=(x-y+2)(x+y+8)
Phân tích đa thức thành nhầ tử ( phương pháp tách hạng tử)
\(x^2-y^2+10x-6y+16\)
\(x^2-y^2+10x-6y+16=\left(x^2+10x+25\right)-\left(y^2+6y+9\right)\)(tách 16 thành 25 - 9 xog nhóm vào)
\(=\left(x+5\right)^2-\left(y+3\right)^2=\left(x+5+y+3\right).\left(x+5-y-3\right)\)
\(=\left(x+y+8\right).\left(x-y+2\right)\)
Chúc bạn học tốt .
x^2−y^2+10x−6y+16
=(x^2+10x+25)-(y^2+6y+9)
=(x+5)^2-(y+3)^2
=(x+5+y+3)(x+5-y-3)
=(x+y+8)(x-y+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
c) \(5x^2+3y+15x+xy=5x\left(x+3\right)+y\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(5x+y\right)\)
d) \(x^2+6x+9-y^2=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
e) \(x^2-y^2+2x+1=\left(x^2+2x+1\right)-y^2=\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
f) \(x^2-2xy-9+y^2=\left(x^2-2xy+y^2\right)-9=\left(x-y\right)^2-3^2=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
c: \(5x^2+15x+3y+xy\)
\(=5x\left(x+3\right)+y\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(5x+y\right)\)
d: \(x^2+6x+9-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
e: \(x^2+2x+1-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
f: \(x^2-2xy+y^2-9\)
\(=\left(x-y\right)^2-9\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
a: Ta có: \(x^2-4y^2-2x-4y\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2y-x-2y\)
\(=x^2\left(x+2y\right)-\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
d: Ta có: \(3x^2-3y^2-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
e: Ta có: \(x^3-4x^2-9x+36\)
\(=x^2\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
f: Ta có: \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách số hạng :
1) 6x^2 + 7x - 5
2) 10x^2 - 13x - 3
1) 6x^2 + 7x - 5
=6x2-3x+10x-5
=3x.(2x-1)+5.(2x-1)
=(2x-1)(3x+5)
2) 10x^2 - 13x - 3
=10x2+2x-15x-3
=2x(5x+1)-3(5x+1)
=(5x+1)(2x-3)
\(6x^2+7x-5\)
\(=6x^2-3x+10x-5\)
\(=3x\left(2x-1\right)+5\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(3x+5\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:(Phương pháp tách hạng tử)
a)3x^2+7x-6
b)8x^2-2x-3
c)6x^2-15x+6
d)10x^2+7x-6
a)3x2+7x-6
=3x2-2x+9x-6
=x(3x-2)+3(3x-2)
=(x+3)(3x-2)
b)8x2-2x-3
=8x2-6x+4x-3
=2x(4x-3)+(4x-3)
=(2x+1)(4x-3)
c)6x2-15x+6
=3(2x2-5x+2)
=3(2x2-x-4x+2)
=3[x(2x-1)-2(2x-1)]
=3(x-2)(2x-1)
d)10x2+7x-6
=10x2+12x-5x-6
=2x(5x+6)-(5x+6)
=(2x-1)(5x+6)
Phân tích đa thức thành nhân tử:(phương pháp tách hạng tử)
x^2-2x-48
\(x^2+6x-8x-48=\left(x^2+6x\right)-\left(8x+48\right)\)
\(=x\left(x+6\right)-8\left(x+6\right)=\left(x+6\right)\left(x-8\right)\)
Theo bài ra , ta có :
\(x^2-2x+1-49\)
\(=\left(x-1\right)^2-7^2\)
\(=\left(x-1-7\right)\left(x-1+7\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử:
x2 -10x+100
x2-10x+16=x2-8x-2x+16=(x2-8x)-(2x-16)=x(x-8)-2(x-8)=(x-8)(x-2)
Đa thức này không phân tích được đâu bạn
bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( làm bằng 2 cách: nhóm các hạng tử, tách hạng tử )
a,4x2 - x - 5
b,x2 - 2x - 15
a: \(4x^2-x-5=\left(4x-5\right)\left(x+1\right)\)
b: \(x^2-2x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\)