Cho m(g) Ba vào H2O thu được 200ml dung dịch X có pH=12.Cần thêm vào 100ml dung dịch X bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,6M để thu được dung dịch sau phản ứng có pH=1
Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 có pH = 3 vào 200ml dung dịch HNO3 0,04M để thu được dung dịch có pH = 2,5?
A. 3,407 lít
B. 4,407 lít
C. 2,407 lít
D. 2,050 lít
Đáp án A
Gọi thể tích dung dịch H2SO4 cần thêm là V lít
nH+ = V.10-3 + 0,2.0,04 (mol)
[H+] = nH+/ Vdd = ( V.10-3 + 0,2.0,04)/ (V+ 0,2) = 10-2,5
Giải ra V = 3,407 lít
Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10 gam
B. 8 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với X ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là
A. 9,32 gam
B. 2,33 gam
C. 12,94 gam
D. 4,66 gam
Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với X ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là:
A. 9,32 gam.
B. 2,33 gam.
C. 12,94 gam.
D. 4,66 gam.
0,02 mol Ba(OH)2 và 0,02 mol NaOH + 0,0005x mol H2SO4
Dung dịch thu được có pH = 1 => Phản ứng dư axit.
Khối lượng kết tủa BaSO4 tối đa thu được =233.0,02=4,66 gam
=> Chọn đáp án D.
Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là
cần cho thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch NaOH 0,01 M để thu được dung dịch có pH=10
\(n_{OH^-}=0,01.0,1=0,001\left(mol\right)\)
\(pH=10\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=10^{-10}\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=10^{-4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{0,001}{0,1+V_{H_2O}}=10^{-4}\)
\(\Leftrightarrow V_{H_2O}=9,9\left(l\right)=9900\left(ml\right)\)
Cho m gam Na vào nước thu được dung dịch X và V ml khí H2 (đktc). Trộn 100ml dung dịch X với 100ml dung dịch chứa HCl và H2SO4 có pH=2 thu được dung dịch Y có pH=12. Tính giá trị của m và V.
Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,15M vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm hai bazo NaOH 0,1M + Ba(OH)2 0,075M để thu được dung dịch có pH=2?
A. 13/70 lít
B. 15/70 lít
C. 0,65 lít
D. 1 lít
Đáp án A
nHCl = 0,15V mol = nH+
nOH-= 0,1.0,1+ 0,075.2.0,1 = 0,025 mol
Dung dịch thu được sau phản ứng có pH = 2 nên axit dư
H+ + OH- → H2O
0,025 0,025mol
nH+ dư = 0,15V- 0,025 mol
[H+] dư = nH+ dư/ Vdd = (0,15V- 0,025)/(V+0,1) = 10-2 suy ra V = 13/70 lít