Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Hữu Tuấn Minh
Xem chi tiết
thiên dương Sát thủ mắt...
17 tháng 4 2022 lúc 20:39

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

Thu Trang Trần
Xem chi tiết
qwerty
19 tháng 6 2016 lúc 9:55

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :

 Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:

It's raining

Trời đang mưa

Who is Kate talking to on the phone?

Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?

Look, somebody is trying to steal that man's wallet.

Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.

I'm not looking. My eyes are closed tightly.

Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.

Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:

I'm looking for a new apartment.

Tôi đang tìm một căn hộ mới.

He's thinking about leaving his job.

Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.

They're considering making an appeal against the judgment.

Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.

Are you getting enough sleep?

Anh ngủ có đủ giấc không?

Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:

I'm meeting her at 6.30.

Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.

They aren't arriving until Tuesday.

 Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.

We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.

Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở
  một nhà hàng hàng đầu.

Isn't he coming to the dinner?

Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?

 

Cấu trúc

Câu khẳng định

- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)

Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ

Ví dụ:

He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.

Câu phủ định

- S + be-not + V-ing + (O)

Ví dụ:

I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

Ví dụ:

Who is Kate talking to on the phone?Isn't he coming to the dinner?
Barbie
19 tháng 6 2016 lúc 9:55

Cấu trúc

Câu khẳng định

- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)

Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ

Ví dụ:

He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.

Câu phủ định

- S + be-not + V-ing + (O)

Ví dụ:

I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

Ví dụ:

Who is Kate talking to on the phone
trần văn duy
19 tháng 6 2016 lúc 15:35

+  S + be (am/is/are) + V-ing + (O)

- S + be-not + V-ing + (O)

?  (wh) + Be + S + V-ing + (O)?

dấu hiệu 

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

cách dùng : Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

Thiên bình
Xem chi tiết
Pikachu
10 tháng 5 2016 lúc 8:23

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

         I / You / We / They + have + been + V-ing

         He / She / It             + has    + been + V-ing

Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )

 

b) Thể phủ định ( Negative form ).

          I / You / We / They + have + been + V-ing

          He / She It               + has    + been + V-ing

Eg : Our team hasn't been doing very well lately.

      ( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )

 

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).

          Have + I / You / We / They + been + V-ing

          Has    + He / She / It             + been + V-ing

Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).

Lê Thanh Thúy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 11 2021 lúc 0:22

Câu 3: 

<phần khai báo>

{

<phần thân>

}

phan van tuan
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 11 2021 lúc 14:43

Bài 4: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

double a,b,cv,dt;

int main()

{

cin>>a>>b;

cv=(a+b)*2;

dt=a*b;

cout<<fixed<<setprecision(2)<<cv<<endl;

cout<<fixed<<setprecision(2)<<dt;

return 0;

}

Quân Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hải Luyến
18 tháng 4 2023 lúc 21:40

5 ví dụ của cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
+) I will be go shopping tomorrow  
+) He won't be do this dangerous job tomorrow
+)  She will be give you crush a birthday present the day after tomorrow
+) we will be go fishing at 7:00 tomorrow 
+)When my father gets home we will be sleeping 

 

Chans
19 tháng 4 2023 lúc 10:07

5 ví dụ đây nha leu

1.I will be doing my exam tomorrow

2.She won't be working at the office tomorrow 

3.The books will be publishing in next month 

4.He won't be arriving soon 

5.I will be going to the cinema next weekend 

Anh Khôi
Xem chi tiết
nguyen Quynh Anh
4 tháng 8 2021 lúc 19:03

 nhưng đây có phải đạo đức lớp 5 đôu???

Khẳng định (+)S + have/has + been + V-ing
Phủ định (-)S + have/has + not + been + V-ing
Nghi vấn (?)Have/Has + S + been + V-ing 
Khách vãng lai đã xóa
Anh Khôi
4 tháng 8 2021 lúc 18:56

nhầm Tiếng Anh nha

Khách vãng lai đã xóa
LÊ DUY HƯNG
4 tháng 8 2021 lúc 18:56

ko hiểu cho lắm

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn đăng đức kiệt
Xem chi tiết
Cry Sin's
30 tháng 12 2017 lúc 9:59

hiện tại đơn

vd : i 'am not a student (tôi ko là sinh viên)

hiện tại tiếp diễn

vd:he is always coming late(anh ta hoàn toàn đến muộn)

nguyễn đăng đức kiệt
30 tháng 12 2017 lúc 10:01

thế công thức ko

Đặng Khánh Linh
30 tháng 12 2017 lúc 13:34

thì ht đơn : là thói quen ở hiện tại ,những hành động thường xuyên diễn ra

vd: I often watch TV                                                                                                                                                                                            thif ht TD : là hoạt động đang diễn ra                                                                                                                                                                  vd :she's watching TV

BLACKPINK
Xem chi tiết
vu thi mai anh
4 tháng 3 2020 lúc 10:02

động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...

cái còn lại ko chắc lắm .

Khách vãng lai đã xóa
BLACKPINK
4 tháng 3 2020 lúc 20:31

mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu

Khách vãng lai đã xóa
vu thi mai anh
7 tháng 3 2020 lúc 8:19

Mình xin lỗi nha !!!!!

Khách vãng lai đã xóa