Xác định các chất A,B,C,.....
Lập các PTHH sau
A + O2 ----> B
A + C ----> D + E
B + C -----> D + G + H
B + I ----> A + CO2
B + J -----> A + CO2
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,
G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)
Fe(nóng đỏ) + O2 = A
A + HCl = B + C + H2O
B + NaOH = D + G
C + NaOH = E + G
D + O2 + H2O = E
E = F + H2O
Fe + O2 = Fe3O4
Fe3O4 + HCl = FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeCl2 + NaOH = Fe(OH)2 + NaCl
FeCl3 + NaOH = Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
Fe(OH)3 = Fe2O3 + H2O
=> A=Fe3O4;B=FeCl2;C=FeCl3;D=Fe(OH)2;E;Fe(OH)3;G=NaCl;F=Fe2O3
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
Cu + A -> B + C↑+ D
C + NaOH -> E
E + HCl -> F + C↑+D
C + O2 to, xt-> G
G + D-> A
A + Ba(OH)2-> BaSO4 + D
Trong đó mỗi chữ cái (A, B, C, D, E, G) là một chất.
\(Cu+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
\(NaHSO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[_{V_2O_5}]{^{t^o}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Xác định các chất A B C D E và viết PTHH
Kclo3 -> A -> B -> C -> H2SO4 -> B -> D[kết tủa] -> E -> B
Please!!!
Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,I,J,K rồi hoàn thành PTHH:
A + O2→ B + C; B + O2→D; D + E→ F; D + BaCl2 + E→ G + H; F + BaCl2→ G + H; H + AgNO3→ AgCl + I; I + A→ J + E + F + NO
I + C→ J + E; J + NaOH→ Fe(OH)3 + K
A: Là FeS2 hoặc FeS
B là SO2
C là Fe2O3
D là SO3
E là H2O
F là H2SO4
G là BaSO4
I là HNO3
J là Fe(NO3)3
H là HCl
PTHH:
4FeS2 + 11O2 ===> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2+ O2 \(\underrightarrow{t^o,xt}\) 2SO3
SO3+ H2O → H2SO4SO3+BaCl2 +H2O →BaSO4↓+2HClH2SO4+BaCl2→BaSO4↓+2HClHCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO38HNO3+FeS2 →Fe(NO3)3+ H2SO4+ 5NO↑+2H2OFe(NO3)3 + 3NaOH →Fe(OH)3\(\downarrow\)+ 3NaNO3Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,H,I rồi hoàn thành các phản ứng sau
KClO3---->A+B
A+C--->D
D+E---->F
Mg+F---->Mg3(PO4)2+G
G+A--->E
A+H---->I
I+E--->K
Biết I là vôi sống
A là O2
B là KCl
C là P
D là P2O5
E là H2O
F là H3PO4
G là H2
H là Ca
I là CaO
K là Ca(OH)2
PTHH:
2KClO3 --tp--> 2KCl + 3O2
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
3Mg + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 3H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Cân bằng các PTHH sau và xác định loại phản ứng t° a) KMnO4 -----------> K2MnO4 + MnO2 + O2 t° b) Cu + O2 -----------> CuO t° c) H2 + Fe3O4 -------------> Fe + H2O d) H2O + P2O5 ---------> H3PO4
$a)2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$ (phân hủy)
$b)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO$ (hóa hợp)
$c)4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O$ (thế)
$d)3H_2O+P_2O_5\to 2H_3PO_4$ (hóa hợp)
\(KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) (phản ứng phân hủy )
2Cu + O2 -to-> 2CuO ( phản ứng hóa hợp )
4H2+ Fe3O4 -to-> 3Fe + 4H2O ( phản ứng thế )
3H2O +P2O5 -> 2H3PO4 ( Phản ứng hóa hợp )
cân bằng nè
a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
=> Phản ứng phân hủy
b) 2Cu+ O2 → 2CuO
=> Phản ứng hóa hợp
c) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O
=> Phản ứng thế
d) 3H2O + P2O5→ 2H3PO4
=> Phản ứng hóa hợp
Cho 19,55 g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Al vào 200 g dung dịch H2SO4 18,375 % thu được dung dịch A, chất rắn B và chất khí D. a. Viết PTHH và xác định các chất A, B, D. b. Tính thể tích khí D (ở đktc). c. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. d. Tính nồng độ % dung dịch muối thu được sau phản ứng.
\(a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ A:Al_2\left(SO_4\right)_3\\ B:Cu\\ D:H_2\\ b.n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.18,375\%}{100\%.98}=0,375mol\\ V_{H_2}=0,375.22,4=8,4l\\ c.n_{Al}=\dfrac{0,375.2}{3}=0,25mol\\ m_{Al}=0,25.27=6,75g\\ m_{Cu}=19,55-6,75=12,8g\\ d.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,375}{3}=0,125mol\\ m_{dd}=6,75+200-0,375.2=206g\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,125.342=42,75g\\ C_{\%_{Al_2\left(SO_4\right)_2}}=\dfrac{42,75}{206}\cdot100\%=20,75\%\)
62.Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 (A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G); (D) + ? + ? (E); Xác định các chất trong sơ đồ và hoàn thành phương trình phản ứng. Câu 64. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Câu 65. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Giúp mình vs ạ.
giúp đi các idol
Câu 1. Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng?
a) P + O2 → ...
b) Mg + O2 →...............
c) Al + O2 →...............
d) Na + O2 →...........
e) H2 + CuO →....... +.......
KMnO4 → ........... + ...........+ ...............
f) Fe + O2 →...........
g) H2 + O2 →............
h) Zn + HCl →............ +............
i) O2 + CH4 →........... +..........
j) P + O2 →.........
k) KClO3→ ....... + ...............
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\) - phản ứng hóa hợp
\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\) - phản ứng hóa hợp
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\) - phản ứng hóa hợp
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\) - phản ứng hóa hợp
\(H_2+CuO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\) - phản ứng oxi hóa- khử, phản ứng thế
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - phản ứng phân hủy
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\) - phản ứng hóa hợp
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) - phản ứng hóa hợp
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) - phản ứng thế
\(2O_2+CH_4\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\) - phản ứng oxi hóa, khử
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\) - phản ứng hóa hợp
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\) - phản ứng phân hủy
a. 4P + 5O2 -> 2P2O5 ( Phản ứng hóa hợp )
b. 2Mg + O2 -> 2MgO ( Phản ứng hóa hợp )
c. 4Al + 3O2 -> 2Al2O3 ( Phản ứng hóa hợp )
d. 4Na + O2 -> 2Na2O ( Phản ứng hóa hợp )
e. H2 + CuO -> Cu + H2O ( Phản ứng thế )
. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
f. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3 ( Phản ứng hóa hợp )
g. 2H2 + O2 -> 2H2O ( Phản ứng hóa hợp )
h Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
i. 2O2 + CH4 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng thế )
j. Nãy làm rồi
k. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy )
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 2Mg + O2 → 2MgO
c) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
d) 2Na + O2 → 2NaO
e) H2 + CuO → Cu + H2O
2KMnO4 → KMn2O4 + MnO2+ O2
f) 2Fe + O2 →2FeO
g) 2H2 + O2 →2H2O
h) Zn + 2HCl →ZnCl2+H2
i) 2O2 + CH4 → CO2+2H2O
j) 4P + 5O2 →2P2O5
k) 2KClO3→ 2KCl+3O2