Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của :
Thông tin di truyền là gì?
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Thông tin di truyền là gì?
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng mã quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi ribonucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba.
B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
Đáp án C
Ta thấy rằng trong các mã di truyền trên, 2 nu đầu là XX, chỉ khác nhau nu thứ 3 nên việc nu thứ 3 đột biến cũng không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.
Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng mã quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi ribonucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba
B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba
C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba
D. Thay đổi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba
Đáp án C
Ta thấy rằng trong các mã di truyền trên, 2 nu đầu là XX, chỉ khác nhau nu thứ 3 nên việc nu thứ 3 đột biến cũng không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.
Gen là một đoạn của phân tử ADN
A.mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B.mang thông tin di truyền của các loài.
C.mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D.chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Gen là một đoạn của phân tử AND Mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
Chọn A
Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’,5’XXX3’,5’XXA3’,5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit
A. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba
B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba
C. Thay đổi nucleotit thứ 2 trong mỗi bộ ba
D. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba
Đáp án: A
Phương pháp: Sử dụng bảng mã di truyền.
Ta thấy 4 bộ ba mã hóa cho prolin khác nhau ở vị trí nucleotit thứ 3, vậy khi thay đổi vị trí thứ 3 trong mỗi bộ ba không làm thay đổi axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.
Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng qui định tổng hợp axit amin prôlin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nuclêôtit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit
A. Thay đổi nuclêôtit thứ 3 trong mỗi bộ ba.
B. Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’ : 5’XXA3’ : 5’XXX3’ : 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy viêc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi nucleotit thứ nhất trong mỗi bộ ba.
B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi nucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
Đáp án D.
Từ thông tin trên cho thấy việc thay đổi nu thứ 3 trong mỗi bộ ba thường không ảnh hưởng đến cấu trúc của axit amin tương ứng.
Trong số các phát biểu về mã di truyền sau đây, số phát biểu không đúng là:
1. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.
2. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon.
3. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
4. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN đến polypeptit.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Phát biểu không đúng: 3.
Mã di truyền là mã bộ ba, mang thông tin quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
Chọn C.