Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động?
A. đóng mở khí khổng
B. quấn vòng
C. nở hoa
D. thức ngủ của lá
Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học:
A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật.
B. Sự hút nước và thoát nước của cây.
C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào.
D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+.
Đáp án A
Ánh sáng và các hoocmon thực vật, là nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học.
Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A. T = 2 , 00 ± 0 , 02 s .
B. T = 2 , 06 ± 0 , 02 s .
C. T = 2 , 13 ± 0 , 02 s .
D. T = 2 , 06 ± 0 , 2 s .
Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A. T = 2 , 00 ± 0 , 02 s
B. T = 2 , 06 ± 0 , 02 s
C. T = 2 , 13 ± 0 , 02 s
D. T = 2 , 06 ± 0 , 2 s
Chọn đáp án B.
Giá trị trung bình của phép đo:
Nếu lấy hai chữ số có nghĩa ở sai số tuyệt đối thì kết quả của phép đo là:
Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A. T = 2 , 00 ± 0 , 02 s
B. T = 2 , 06 ± 0 , 02 s
C. T = 2 , 13 ± 0 , 02 s
D. T = 2 , 17 ± 0 , 02 s
Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05)s.
B. T = (6,12 ± 0,06)s.
C. T = (2,04 ± 0,05)s.
D. T = (2,04 ± 0,06)s.
Chọn đáp án C
Giá trị trung bình:
T ¯ = 2 , 01 + 2 , 12 + 1 , 99 3 = 2 , 04 s .
Trung bình sai lệch:
( 2 , 04 − 2 , 01 ) + ( 2 , 04 − 1 , 99 ) + 2 , 04 − 2 , 12 3
= 0 , 05 ( s ) .
Suy ra T = (2,04 ± 0,05) s.
Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hào T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05) s
B. T = (6,12 ± 0,06) s
C. T = (2,04 ± 0,05) s
D. T = (2,04 ± 0,06) s
Một đồng hồ quả lắc đếm giây (có chu kì bằng 2 s), quả lắc được coi như một con lắc đơn với dây treo và vật nặng làm bằng đồng có khối lượng riêng là 8900 kg/m3 . Giả sử đồng hồ treo trong chân không. Đưa đồng hồ ra không khí thì chu kì dao động của nó bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của không khí trong khí quyển là 1,3 kg/m3 . Bỏ qua ảnh hưởng của lực cản không khí.
A. 2,00024 s. B. 12,00015 s. C. 2,00012 s. D. 2,00013 s.
ban đầu T=2π\(\sqrt{\dfrac{l}{g}}\) =2s, lúc sau đưa ra ngoai không khí thì có thêm ngoại lực là lực đẩy acsimet nên g'=g-a
a=\(\dfrac{Fa}{m}\)=\(\dfrac{dmt.V.g}{m}\)=\(\dfrac{dmt.V.g}{Dv.V}\)=\(\dfrac{dmt.g}{Dv}\)=\(\dfrac{1,3.g}{8900}\)
lạp tỉ số \(\dfrac{T'}{T}\)=\(\sqrt{\dfrac{g}{G-\dfrac{1,3g}{8900}}}\)=\(\dfrac{T'}{2}\)
suy ra T'
Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δ t của môi dao động toàn phần như sau
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T = ( 2 , 11 ± 0 , 02 ) s
B. T = ( 2 , 11 ± 0 , 20 ) s
C. T = ( 2 , 14 ± 0 , 02 ) s
C. T = ( 2 , 14 ± 0 , 02 ) s