Cho 268,6 (m3) hỗn hợp khí CO và H2 (đktc) khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng sắt thu được
Cho 268,8 m3 hỗn hợp khí CO và H2 khử sắt(III) oxit ở nhiệt độ cao.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng sắt thu được.
a) PTHH: \(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\uparrow\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b) Phản ứng vừa đủ
Ta có: \(n_{khí}=\dfrac{268800}{22,4}=12000\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{2}{3}n_{khí}=8000\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Fe}=8000\cdot56=448000\left(g\right)=448\left(kg\right)\)
đề lạ v tận 268 800 l mà không cho khối lượng hay pư vừa đủ :vv
Cho 268,8 m 3 hỗn hợp khí CO và H 2 khử sắt(III) oxit ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng sắt thu được.
Tổng hợp (1) và (2) ta có :
Cứ 3 x 22,4 m 3 hỗn hợp khí CO và H 2 qua Fe 2 O 3 thì thu được 2 x 56 kg Fe. 268,8 m 3 hỗn hợp khí CO và H 2 qua Fe 2 O 3 thì thu được x kg Fe.
x = 268,8 x 2 x 56/(3x22,4) = 448(kg) Fe
Người ta dùng hiđro để khử sắt từ oxit Fe3O4 ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam kim loại sắt.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt từ oxit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí H2 ở đktc cần dùng cho phản ứng.
d. Tính khối lượng Zn, khối lượng axit HCl cần dùng để điều chế lượng khí H2 ở trên.
cíu em mn ơiiiii, ngày 14/3 em thi ruiiiii
a, \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232=\dfrac{232}{15}\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=\dfrac{4}{3}n_{Fe}=\dfrac{4}{15}\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=\dfrac{4}{15}.22,4=\dfrac{448}{75}\left(l\right)\)
d, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(n_{Zn}=n_{H_2}=\dfrac{4}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=\dfrac{4}{15}.65=\dfrac{52}{3}\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=2n_{H_2}=\dfrac{8}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=\dfrac{8}{15}.36,5=\dfrac{292}{15}\left(g\right)\)
Cho 268,8 m 3 hỗn hợp khí CO và H 2 khử sắt(III) oxit ở nhiệt độ cao. Viết phương trình hoá học.
Phương trình hóa học :
3CO + Fe 2 O 3 → t ° 3 CO 2 + 2Fe (1)
3 H 2 + Fe 2 O 3 → t ° 3 H 2 O + 2Fe (2)
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hidro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.
Viết phương trình hoá học của phản ứng đã xảy ra.
Tính khối lượng sắt(III) oxit đã phản ứng.
Tính thể tích khí hidro đã tiêu thụ (ở đktc).
Khử 24 gam sắt III oxit bằng Hydro thu được Fe và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí Hydro ở đktc cần dùng.
c. Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng?
\(n_{Fe_2O_3=}=\dfrac{24}{160}=0,15mol\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,15 0,45 0,3 0,45
\(V_{H_2}=0,45\cdot224,=10,08l\)
\(m_{Fe}=0,3\cdot56=16,8g\)
Trong phòng thí nghiệm, người ta đã dùng cacbon oxit CO để khử 0,2 mol F e 3 O 4 và dùng khí hidro để khử 0,2 mol F e 2 O 3 ở nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra
b. Tính số lít khí CO và H 2 ở đktc cần dùng cho mỗi phản ứng.
c. Tính số gam sắt thu được ở mỗi phản ứng hoá học.
khử hoàn toàn một hợp chất sắt (III) oxit bằng một lượng khí hiđrô(dư) nung nóng . thu được 33,6 gam sắt .
a. viết phương trình hóa học xảy ra
b. tính lượng sắt (III) oxit cần dùng
c. tính thể tích khí H2 đã dùng ( ở đktc)
\(n_{Fe}=\dfrac{33.6}{56}=0.6\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(0.3..........0.9......0.6\)
\(m_{Fe_2O_3}=0.3\cdot160=48\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.9\cdot22.4=20.16\left(l\right)\)
a) n Fe = 33,6/56 = 0,6(mol)
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
Theo PTHH :
n Fe2O3 = 1/2 n Fe = 0,3(mol)
m Fe2O3 = 0,3.160 = 48(gam)
c) n H2 = 3/2 n Fe = 0,9(mol)
V H2 = 0,9.22,4 = 20,16(lít)
trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí H2 để khử sắt III oxit và thu đc 11.2 g sắt
a, viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b, Tính khối lượng sắt III oxit đã phản ứng
c, tính thể tích khí H2 đã tiêu thụ ở dktc
nFe=0,2(mol)
a) PTHH: Fe2O3 + 3 H2 -to-> 2 Fe + 3 H2O
0,1_____________0,3____0,2(mol)
b) mFe2O3=160.0,1=16(g)
c) V(H2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
FeO + H2 -to-> Fe + H2O
0.2.....0.2...........0.2
mFeO = 0.2*72 = 14.4 (g)
VH2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)