6 con vật=tiếng anh
Viết tên 6 con vật mà bạn yêu thích bằng tiếng anh
Dog
Spider
Cat
Goldfish
Duck
Monkey
Chicken
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
1. cat
2. dog
3. rabbit
4. pig
5. elephant
6. panda
Kể tên 60 con vật = tiếng anh. ( những con vật gần gũi )
ủng hộ nhé~~
Abalone : bào ngư
Aligator : cá sấu nam mỹ
Anteater : thú ăn kiến
Armadillo : con ta tu
Ass : con lừa
Baboon : khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird : con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny : con thỏ
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp : con cá chép
Caterpillar : sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee : con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada : con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo : vẹt mào
Crab : con cua
Crane : con sếu
Cricket : con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund : chó chồn
Dalmatian : chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà một bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant : con voi
Falcon : chim ưng
Fawn : nai, hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal : ngựa con
Fox : con cáo
Frog : con ếch
Gannet : chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil : chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat : con dê
Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper : châu chấu nhỏ
Greyhound : chó săn thỏ
Hare : thỏ rừng
Hawk : diều hâu
Hedgehog : con nhím
Heron : con diệc
Hind : hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound : chó săn
Humming Bird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect : côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher : chim bói cá
Lady bird : bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion : sư tử
Llama : lạc đà không bướu
Locust : cào cào
Lopster : tôm hùm
Louse : cháy rận
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm, sâu bướm
Mule : con la
Mussel : con trai
Nightingale : chim sơn ca
Octopus : con bạch tuột
Orangutan : đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter : rái cá
Owl : con cú
Panda : gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet : vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock : con công
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
Chúc bạn học tốt
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
Học Tốt
mn thích con vật nào nhất ?
bạn viết con vật ấy bằng tiếng anh nhé
Trong một tuần hai bạn Lực và Duyên sưu tầm được 87 từ tiếng Anh chỉ con vật. Lực sưu tầm được nhiều hơn Duyên 5 từ. Hỏi trong tuần đó mỗi bạn đã sưu tầm được bao nhiêu từ tiếng Anh chỉ con vật?
Bạn Lực sưu tầm được số từ là:
\((87 + 5) : 2 = 46 \) (từ)
Bạn Duyên sưu tầm được số từ là:
\(46 – 5 = 41\) (từ)
Đáp số: Lực: 46 từ, Duyên: 41 từ
Kể tên 5 con vật = tiếng anh
Trả lời : Dog , Cat , Rabbit , Duck , Bear
Hok_Tốt
#Thiên_Hy
\(\downarrow\)
Trả lời
Lợn : Pig
Mèo : Cat
Chó : Dog
Voi : Elephant
Khỉ : Monkey
viết các danh từ về tiếng anh về con vật
Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
lion
elephant
tiger
fox
bear
bird
aunt
turtle
kangaroo
.....
kể về 1 phòng con vật bằng tiếng Anh
My family raised a lot of animals. But perhaps you the most recently bought dog from last month.
It was named Bella. He loves to play with me. Whenever I go to school it is wrapped tangerine at my feet. When you give money to buy a bim bim you give him some bim bim. When eating face it is fun and flutter tangled. Sick of it often give it a full meal. It is a faithful guardian of his family
Every stranger to it often barking bears. No one dares to enter.
I love Bella so much!
những danh từ chỉ con vật bằng tiếng anh
Mik lấy từ trang web này nè mong bạn thích :http://hoctienganh.vn/100-tu-vung-ve-dong-vat/
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
>> Con đường ngắn nhất để học tiếng Anh
ĐĂNG KÝ MIỄN PHÍ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ CHUẨN QUỐC TẾ
HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI: (08) 3997 2266 | Hotline: 090 6688 625 (Ms. Nhàn)
Hoặc
ĐỂ CHÚNG TÔI GỌI LẠI CHO BẠN!
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
kể về 1 con vật em iu thik bằng tiếng anh
Tham khảo nha
My family has a very lovely duck. His white fur is like cotton, supporting his slender body so that he can move more easily, his long gold beak looks so lovely. His feet are not as slender as the chickens out there, golden feet, keeping the webbed toes so that he can easily move underwater, that's why he is very good at swimming. Every day, he often goes to the river butter to take a cool bath, each flock of white ducks swimming back and forth looks really funny. Every time he cried, "Scorpion" was funny. Every time he moved on the ground, he let out a rattling sound. I love the duck so much, he is like a lovely friend who is attached to me, I will take good care of him so that he will be with him forever as my soulmate.
Tham khảo:
Out of all the animals in my house, my favorite is the rooster. The rooster has become a close friend of my family ever since.
My father said, this chicken belongs to Dong Tao chicken breed, noted, fat, weighs up to five pounds, I can't help but hug. The head is annotated with a rice bowl, the connection between the head and the body is a long frame. On the top of his head bloomed a brilliant, red flower, it was his crest, which glittered in the sunlight, making people think of a flower like the crested flower. His eyes were bright, round, black and glittering like two beads, always watery. The beak is small, yellow but sharp, every time it makes a "machine" sound, it sounds very pleasant to the ear. He has two golden, upright legs with extended toes, especially a sharp chair that is a weapon to hunt and fight with enemies.
Referring to the rooster cannot mention the brilliant plumage of the caption. He wears an iridescent, smooth shirt with a harmony of colors, yellow, brown, and red that stands out on the field. When the shirt bloomed under the changing rays of the sun, it became more and more brilliant, like gold inlaid with silver. The chicken walked with courage, each step was a long, spreading tail, glittering with metallic luster, vibrating with each footstep, he was as proud as an earl. Every early morning, when everything was still in deep sleep, my chicken majestically stepped on the haystack in front of the yard, bellowed, and from the warehouse the crowing to " đến o oo" resounded in the village, wake everyone up to start a new day. After the crowing was finished, the footnotes strongly commented on the big, thick wings as full of pride, pride in their results and walked majestically looking for food for their breakfast.
Uncle became an attribute alarm clock, a close friend of my family and of the surrounding village. Besides, annotated as a crop protector, catching worms, catching worms for garden plants. Today he wandered around in the yard, the grains of gravel scattered, sometimes flapping his wings to scare away the pigeons who were fighting for their food. The presence of the chicken has become familiar to her family.
I love my rooster very much. You have become a part of my family's lifestyle. No matter where I go, I will never be able to forget my beloved rooster.
I have a dog, she was biught by mu dad last month, and I like him so much. I call him by a very beautiful name:Hoang Minh Hieu. My dog iss a white shinny dog, she is very beautiful. And she has a husband, so cute, right. Last week, she bore 2 puppies, they are very lovely. Her favourite is running around the yard and digging. When I go home after school, I often play with her. I love my dog Hoang Minh Hieu(not someone) so much, I wish I can be with her forever.