Điền từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống:
...........(1) đông đặc ở \(0^0C\), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Trong thời gian đông đặc, ......................(2) không thay đổi.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
a) Băng phiến đông đặc ở (1)................ Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2)................ nhiệt độ nóng chảy.
b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3).................
Các từ để điền:
- 700C, 800C, 900C
- Bằng, lớn hơn, nhỏ hơn
- Thay đổi, không thay đổi.
a) Băng phiến đông đặc ở (1) \(80^0\)C Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) bằng nhiệt độ nóng chảy.
b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) không thay đổi
(1) 80oC
(2) bằng
(3) không thay đổi
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của câu sau:
Băng phiến đông đặc ở (1)... Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2)... nhiệt độ nóng chảy.
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của các câu sau:
Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3)...
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, không thay đổi để điền vào chỗ trống của các câu sau:
- Băng phiến nóng chảy ở (1) ... nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chay của băng phiến.
- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) ...
- Băng phiến nóng chảy ở (1) 80oC nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.
- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) không thay đổi
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 1000C, gần 1000C.
- Thay đổi, không thay đổi.
- Nhiệt độ sôi.
- Bọt khí.
- Mặt thoáng
(1) 1000C.
(2) Nhiệt độ sôi.
(3) Không thay đổi.
(4) Bọt khí.
(5) Mặt thoáng.
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 1000C, gần 1000C.
- Thay đổi, không thay đổi.
- Nhiệt độ sôi.
- Bọt khí.
- Mặt thoáng.
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1) 100 độ C. Nhiệt độ này gọi là (2) nhiệt độ sôi của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3) không thay đổi.
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4) bọt khí vừa bay hơi trên (5) mặt thoáng.
(1) 100oC
(2) nhiệt độ sôi
(3) không thay đổi
(4) bọt khí
(5) mặt thoáng
câu a;100độ (2);nhiệt độ sôi
(3);không thay đổi
(4);bọt khí (5);mặt thoáng
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Băng phiến nóng chảy ở (1)............. nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2)...............
- 700C, 800C, 900C
- Thay đổi, không thay đổi
a ) Băng phiến nóng chảy ở (1) 80oC, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.
b ) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) không thay đổi
- Băng phiến nóng chảy ở (1) 80oC nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.
- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2) không thay đổi
1. Hãy điền vào đường chấm chấm trong sơ đồ tên gọi của các sự chuyển thể ứng với các mũi tên.
2. Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không?
Nhiệt độ này gọi là gì?
3. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun?
4. Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ nhất định không?
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
5. Giải thích một số hiện tượng thực tế của sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn, chất khí?
6. Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống?
2. Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì không giống nhau.
3. Thí nghiệm cho thấy dù ta tiếp tục đun trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn không tăng (ngoại trừ thuỷ tinh và hắc ín).
4. - Các chất lỏng đều bay hơi ở mọi nhiệt độ.
- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng của chất lỏng.
5. giải thích các hiện tượng đến sự dãn nở vì nhiệt của vật :
+ nước trong ấm khi được đun sôi sẽ dễ bị trào ra ngoài vì nước đang bị dãn nỡ khi ở trong nhiệt độ cao .
+ đường dây điện bị chùn xuống khi trời nắng , bởi vì chất rắn đang dãn nở
+ bánh xe đạp dễ bị nổ khi trời nắng , vì ko khí đang dãn nở .
6.
- Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển
- Nhiệt kế thủy ngân dùng trong phòng thí nghiệm
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ của cơ thể.
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước
Các từ để điền:
- 100oC, gần 100oC.
- thay đổi, không thay đổi.
- nhiệt độ sôi.
- bọt khí.
- mặt thoáng.