To moderate rains are occurring in ... in Vietnam's populous
Từ cần điền vào chỗ ... là
điền vào chỗ chấm
In the afternoon,we are going to play football..........
điền vào chỗ trống :
oh,we are....... to have you in our class
Câu này cũng có thể dùng tính từ để điền nhé
Ví dụ như
We are glad/happy to have you in our class
điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
we are ....... to múic in the club
a. Fill in the blanks, using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống, sử dụng các từ trong hộp. Có hai từ thừa mà em không cần phải sử dụng.)
donate conservation provide raise organize |
1. Lots of charity organizations' aim is wildlife __________. They work hard to protect the natural environment.
2. Our class will __________ a bake sale to raise money for charity.
3. These organizations __________ food for homeless people.
1: conservation
2: organize
3: provide
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
are to Would does What to because front |
---|
I am standing in ___________ of the book store.
b. Fill in the blanks using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Có hai từ thừa mà em không cần phải sử dụng.)
unreliable warranty selfish receipt easygoing |
1. Make sure that you get a ____________ for everything you buy. You will need it if you want to return the goods.
2. Her friends found out that she was an ____________ person. They don't trust what she says anymore.
3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be ____________!” said Mom.
1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods.
(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)
2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.
(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)
3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.
(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)
...............diner ,I do my homework or listen to music. (at / after / in /before)
từ cần điền vào chỗ chấm là gì vậy ?
answer:
...............diner ,I do my homework or listen to music. (at / after / in /before)
=> .......after...diner ,I do my homework or listen to music. (at / after / in /before)
câu trả lời là after
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm :
Why are you making so .......... noise in your room , Peter ?
Từ cần điền gồm 4 chữ cái tiếng Anh ghép lại
Candy Ngọt
Tưởng ai ??
Ra ng` k quen nhảy vô ak ??
Đồng bọn cả thoy . Bn bt lm k chỉ hộ vs . Tớ ngu cậu thông minh lắm cơ .
Cậu thông minh cho tớ hỏi . Dạo này sao tớ lại hay gặp những ng` ko bt giữ thể diện thế nhể . Gặp toàn mấy pạn ko thông minh mak cứ thik thể hiện thoy ak .
Điền vào chỗ trống các giới từ in ,on ,at ,from ... to .
1. They often go swingming ______ Sunday .
2. The meetinh will last ________ 9a.m ______ 3p.m
3. She will be 13 _____ her next birthday .
4. We are phaying chess __________ monments .
5. Is often rains ________ Juny .
6.My birtthday is _________ september 3nd .
Giúp mình với mình đang cần rất gấp
1. They often go swingming on Sunday .
2. The meetinh will last from 9a.m to 3p.m
3. She will be 13 in her next birthday .
4. We are phaying chess at the monments .
5. Is often rains in July .
6.My birtthday is on september 3nd .
1. They often go swingming on Sunday .
2. The meetinh will last from 9a.m to 3p.m
3. She will be 13 on her next birthday .
4. We are phaying chess in monments .
5. Is often rains in Juny .
6.My birtthday is on september 3nd .
1. on
2.between/ and
3. on
4.at the
5. in
6. on