Al(OH)3 + Ba(OH)2 → ? + ?
Câu 1/ Tính bazo tăng dần trong dãy
A. Al(OH)3, Ba(Oh)2,Mg(OH)2
B. Ba(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Ba(OH)2,Al(OH)3
D. Al(OH)3,Mg(OH)2, Ba(OH)2
Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước:
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Bài 1: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
a. FeCl3 -> Fe(OH) 3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4 )3 -> FeCl 3
b. Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> AlCl3 ->MgCl2 -> Mg(OH)2 ->MgSO4 -> Mg(NO3 ) 2
c. Ba -> BaO -> Ba(OH) 2 -> BaCO 3 -> BaCl 2 -> Ba(NO3) 2 -> BaSO 4
d. CuSO 4 -> CuCl 2 -> Cu(OH) 2 -> CuO -> Cu-> CuSO 4 -> Cu(NO3 ) 2
e/ Na -> Na2O -> NaOH -> Na2SO3 -> NaCl-> NaOH -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(NO3)3
Dãy chất bazo gồm các bazơ không tan là:
A/ NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
B/ Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C/ NaOH; Ba(OH)2; KOH
D/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2
Dãy chất bazo gồm các bazơ không tan là:
A/ NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 B/ Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C/ NaOH; Ba(OH)2; KOH D/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2.
Dãy các base làm dung dịch phenolphtalein hoá đỏ:
A.NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
B.NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2
C.Cu(OH)2; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D.Mg(OH)2; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
(Cầu giải thích ~~~)
Dãy các base làm dung dịch phenolphtalein hoá đỏ:
A.NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
B.NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2
C.Cu(OH)2; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D.Mg(OH)2; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Giải thích
Câu B là dãy Base tan
Còn lại là những Base không tan
Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3 Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO. Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2 Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5. Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2. Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch? 5 B. 2 C. 3 D.1 Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 . Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. . Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ. Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ? A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu. Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl. Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2. Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 . Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3. Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây? A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2 Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm? A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 . Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3 Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt? A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 . Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl. Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.
Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3
Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và
A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO.
\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ BTKL:m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CaO}=m_{CaCO_3}-m_{CO_2}=100-44=56kg\)
Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của
A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2
Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5.
Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2.
Đề sai nhé
Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 5 B. 2 C. 3 D.1
\(Ba\left(OH\right)_2\) | \(NaOH\) | \(HCl\) | \(H_2SO_4\) | \(K_2SO_4\) | |
Quỳ tím | Xanh | Xanh | Đỏ | Đỏ | _ |
\(K_2SO_4\) | ↓Trắng | _ | _ | _ | |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | _ | _ | ↓Trắng |
\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2KOH\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .
Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là
A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. .
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,1mol\\ m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g\)
Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím
A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ.
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\left(axit\right)\)
Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ?
A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu.
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(bazơ\right)\)
Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là
A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2.
Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .
Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH}=0,05.2=0,1mol\\ C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là
A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.
B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là
A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3.
Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?
A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2
Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm?
A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .
Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3
Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt?
A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .
Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.
Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là
A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.
1) Al + Fe(NO3)2 ---> Al(NO3)2 + Fe
2) P2O5 + Ba(OH)2 ---> Ba3(PO4)2 + H2O
3) Al(OH)3 + HCl ---> AlCl3 + H2O
4) Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 ---> CaSO4 + Al(OH)3
5) Fe2O4 + HCl ---> FeCl2 + FeCl3 + H2O
6) Mg(NO3)2 ---> MgO + NO2 + O2
7) Fe + O2 ---> FexOy
8) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
9) C2H6O + O2 ---> CO2 + H2O
1. \(2Al+3Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Fe\)
2. \(P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
3. \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
4. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow3CaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
5. \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
6. \(Mg\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+2NO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
7. \(2xFe+yO_2\underrightarrow{t^o}2Fe_xO_y\)
8. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
9. \(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(1.Al+Fe\left(NO_3\right)_2--->Al\left(NO_3\right)_2+Fe\)
\(2.P_2O_5+3Ba\left(OH\right)_2--->Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(3.Al\left(OH\right)_3+3HCl--->AlCl_3+3H_2O\)
\(4.Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->3CaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(5.Fe_3O_4+8HCl--->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(6.2Mg\left(NO_3\right)_2\overset{t^o}{--->}2MgO+4NO_2+O_2\)
\(7.xFe+\dfrac{y}{2}O_2\overset{t^o}{--->}Fe_xO_y\)
\(8.CH_4+2O_2\overset{t^o}{--->}CO_2+2H_2O\)
\(9.C_2H_6O+3O_2\overset{t^o}{--->}2CO_2+3H_2O\)
Viết PTHH xảy ra giữa Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3,Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2 với axit HCl, H2SO4.
- H2SO4:
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Zn\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+2H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)
- HCl:
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\\ Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\\ Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)