Những câu hỏi liên quan
Bùi Thị Thùy Dương
Xem chi tiết
Dương Dương
26 tháng 8 2019 lúc 16:37

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

minh man
26 tháng 8 2019 lúc 16:46

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

girl yêu
26 tháng 8 2019 lúc 17:12

mày vào tcn của tao, xong vô thống kê hỏi đáp của tao đi, rồi bấm vào 1 câu trả lời, mày là chó, chuyên đi copy bài ng khác và câu hỏi tunogw tự

Triệu Việt Hưng
Xem chi tiết
tran thi phuong
20 tháng 4 2016 lúc 14:02

Dùng Will khi quyết định làm điều gì đó ngay vào lúc nói hoặc đồng ý hay từ chối làm việc gì.

Oh, I've left the door open. I will go and shut it.
Ồ, mình đã để cửa mở. Tôi sẽ đi và đóng cửa lại.

I'm too tired to walk home. I think I will get a taxi.
Tôi rất mệt không thể đi bộ về nhà được. Tôi nghĩ tôi sẽ bắt một chiếc taxi.

I've asked John to help me but he won't.
Tôi đã nhờ John giúp tôi nhưng anh ta không thể.

Dùng Will để hứa hẹn làm điều gì đó.

Thank you for lending me the money. I will pay you back on Friday.
Cảm ơn bạn vì đã cho tôi mượn tiền. Tôi sẽ trả cho bạn vào thứ sáu.
 Dùng Will để dự đoán về tương lai. I think United will win the game.
(Tôi nghĩ độ Mĩ sẽ thắng trận đấu)

One day people will travel to Mars.
(Một ngày nào đó con người sẽ lên Sao Hỏa)
 

2. Be going to:

Dùng Be going to cho một dự đoán về tương lai nhưng chỉ khi có một dấu hiệu ở hiện tại cho thấy điều sẽ xảy ra trong tương lai, nhất là tương lai gần. Người nói cảm thấy chắc chắn điều sẽ xảy ra.

Look at those black clouds. It's going to rain.
Trông những đám mây đen này kìa. Trời chắc sẽ mưa.

This bag isn't very strong. It's going to break.
Cái túi này không chắc lắm, nó sẽ rách mất.

Dùng Be going to để nói về một việc mà chúng ta quyết định làm hay dự định làm trong tương lai.

We are going to have a meal.
Chúng tôi sắp dùng bữa.

Tom is going to sell his car.
Tom dự định bán xe hơi của anh ấy.

There's a film on television tonight. Are you going to watch it?
Có một bộ phim trên ti vi tối nay. Bạn sẽ xem chứ?

Chú ý:

1. Will không diễn tả một dự định

It's her birthday. She's going to have a meal with her friends.(Đúng)
She'll have a meal. (Sai)

Nhưng chúng ta thường dùng Be going to cho một dự định và Will cho các chi tiết và lời nhận xét

We're going to have a meal. There'll be about ten of us. ~ Oh, that'll be nice. 2. Thì hiện tại tiếp diễn cũng được dùng giống như Be going to

We're going to drive/We're driving down to the South of France. ~ That'll be a long journey. ~ Yes, it'll take two days. We'll arrive on Sunday.

3. Chúng ta có thể dùng cả Will và Be going to để dự đoán việc xảy ra trong tương lai nhưng Be going to thân mật hơn và thông dụng hơn trong văn nói thường ngày.

I think United will win the game

Hoặc
I think United are going to win the game
 
Miyano Shiho
20 tháng 4 2016 lúc 13:52

Dùng will trong thì tương lai đơn, những dấu hiệu để nhận biết là trong câu thường có tomorrow, next day, next week, next year, ... .

Dùng be going to trong thì tương lai gần, những dấu hiệu để nhận biết thì tương lai gần cũng gần giống như thì tương lai đơn nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể như: In + thời gian, tomorrow, next day, next week, next year.
 

nguyen thi tinh
22 tháng 4 2016 lúc 11:16

will là dụng cho một kế hoạch có thể thực hiện được hay không thực hiện còn be going to dùng cho dự định mình s

Manh Tuyen Nguyen
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 9 2021 lúc 19:21

1 will miss

2 will lend

3 will meet

4 will help

5 will go

6 am going to visit

7 will buy

8 will go

9 will have travelled

10 finish - will have prepared

Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 10 2021 lúc 15:33

40.  We’ve nothing to do. ____________Shall we go________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I ________________am going to wash__________________(wash) my hair.

42.  What language __________are you going to study_______________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I _________am going to pay_________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I ___________will have____________________ (have) some tea.

45.  We ____________are going to be______________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I __________will visit______________________(visit) all the museums in the city.

47.  I __________________will work _____________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________is going to fall________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ___________________is going to rain_________________(rain).

50.  I am sure she ___will be____________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He _______is going to fail___________________________(fail).

52.  Surely you ________won't put_______________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We ___________will have_______________________(have) to walk home because we miss the train.

I _______________________am going to paint______________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

Nguyễn Ngọc Châu Anh
25 tháng 10 2021 lúc 15:39

.

Nhimian
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
19 tháng 11 2023 lúc 22:56

To have dùng khi động từ tường thuật ở dạng quá khứ và động từ trong vế sau sẽ là thì quá khứ hoàn thành, hoặc khi động từ tường thuật ở thì hiện tại còn động từ vế sau ở thì quá khứ nha :>

minh khôi
20 tháng 11 2023 lúc 8:16

To have dùng khi động từ tường thuật ở dạng quá khứ và động từ trong vế sau sẽ là thì quá khứ hoàn thành, hoặc khi động từ tường thuật ở thì hiện tại còn động từ vế sau ở thì quá khứ nha :>

Nguyễn Lan Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Trí Quân
26 tháng 6 2020 lúc 14:49

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

Khách vãng lai đã xóa
Chử Thảo Nhi
28 tháng 6 2020 lúc 19:09

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

Khách vãng lai đã xóa
Võ Việt Khánh
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
23 tháng 2 2022 lúc 11:43

câu hỏi đâu:)?

Dân Chơi Đất Bắc=))))
23 tháng 2 2022 lúc 11:47

2 They are going to eat

3 Am going to wear

6 Are you going to cook

8 Are they going to leave

9 She is going to take part

10 am not going to spend

 

Hồ Nguyên
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
12 tháng 10 2023 lúc 20:10

not to go

Nguyễn Thị Kim Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Nhật Minh
15 tháng 11 2023 lúc 20:27

1. Some novels are going to be written by Mr Pike next year.

2. The test is going to be corrected by the teacher on time.

Nếu đúng cho mik 1 tick nhé

Tks bạn.

Sinh Viên NEU
16 tháng 11 2023 lúc 0:20

Some novels are going to be written by Mr Pike

The test is going to be corrected by the teacher on time

Dương Trọng Hiếu
16 tháng 11 2023 lúc 20:34

1. Some novels are going to be written by Mr Pike next year.

2. The test is going to be corrected by the teacher on time.