Lập phương trình hóa học sau đây:
a) H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1 mol
b) H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
c) H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 1 mol
d) H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 3 mol
Lập các phương trình hóa học sau đây:
a. H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1 mol
b. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
c. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
d. H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 3 mol
a) $ K_2HPO_4 + H_3PO_4 \to 2KH_2PO_4$
b) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
c) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
d) $2H_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6H_2O$
Lập các phương trình hóa học sau đây:
H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1mol
Lập các phương trình hóa học sau đây:
H3PO4 + Ca(OH)2 →
2mol 3mol
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
2mol 3mol
Lập các phương trình hóa học sau đây:
H3PO4 + Ca(OH)2 →
2mol 1mol
2H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
2mol 1mol
Lập các phương trình hóa học sau đây:
H3PO4 + NaOH →
1 mol 1mol
H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O
1 mol 1mol
Cho 600ml dd Ca(OH)2 0,1M vào 100 ml H3PO4 0,1M. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ mol dd sau phản ứng.
Cho 600ml dd Ca(OH)2 0,1M vào 100 ml H3PO4 0,1M. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ mol dd sau phản ứng.
---
nCa(OH)2= 0,06(mol)
nH3PO4= 0,01(mol)
=> nCa(OH)2/nH3PO4= 6 > 3/2 -> Tạo 1 muối trung hòa duy nhất
3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 -> Ca3(PO4)2 +6 H2O
0,015<------0,01------------>0,005(mol)
m(kt)= mCa3(PO4)2= 310.0,005=1,55(g)
Vddsau= VddCa(OH)2+ VddH3PO4= 0,7(l)
nCa(OH)2(dư)= 0,06-0,015=0,045(mol)
=>CMddCa(OH)2 (dư)= 0,045/0,7=9/140(M)
Trộn 200ml dung dịch ca(oh)2 với 100 ml dung dich h3PO4 2M
tính nồng độ mol các chất trong dung dich sau pứ
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 2.
B. 4
C. 5
D. 3
lập các phương trình hóa học sau đây :
a) H3PO4 + K2HPO4 \(\rightarrow\)
1 mol 1 mol
b) H3PO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)
1 mol 1 mol
c) H3PO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)
1 mol 2 mol
d) H3PO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)
2 mol 3 mol
H3PO4 + K2HPO4 →2KH2PO4
H3PO4 + Ca(OH)2 →CaHPO4 +2H2O
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 →Ca3(PO4)2 +6H2O
a. Từ CaO, nước, dụng cụ cần thiết. Hãy viết phương trình hóa học điều chế Ca(OH)2. Làm thế nào để nhận biết dung dịch Ca(OH)2
b. Từ P2O5, nước, dụng cụ cần thiết. Hãy viết phương trình hóa học điều chế H3PO4. Làm thế nào để nhận biết dung dịch H3PO4
cho nước tác dụng với CaO -> Ca(OH)2
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
cho QT vào dd , thấy QT hóa xanh
b)
cho nước td với P2O5 -> H3PO4
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
cho QT vào dd , thấy QT hóa đỏ
a, `CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`.
Nhận biết: Cho quỳ tím vào dung dịch thấy hóa xanh.
b, `P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`.
Nhận biết: Bỏ quỳ tím thấy hóa đỏ.