chất nào không có công thức hóa học C(OH)2 trong số các chất sau :
A: vôi sống
B: vôi tôi
C: nước vôi trong
D: cả A,B,C đều đúng
Câu 8. Chất nào là đơn chất trong các chất sau.
A. Sắt có công thức hóa học là Fe.
B. Sulfur đioxide có công thức hóa học là SO2
C. Soda có công thức hóa học là Na2CO3
D. Nước vôi trong có công thức hóa học là Ca(OH)2
Câu 9. Chất nào là hợp chất trong các chất sau.
A. Ozon có công thức hóa học là O3
B. Bột nhôm có công thức hóa học là Al
C. Khí chlorine có công thức hóa học là Cl
D. Có 1 phân tử oxygen trong phân tử dinitrogen pentaoxide.
Câu 8 : A
B C D sai vì được cấu tạo từ hai nguyên tố hóa học trở lên
Câu 9 : D ( được cấu tạo từ hai nguyên tố hóa học là N và O)
Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?
A. Vôi sống Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2.
C. nước vôi trong Ca(OH)2 D. calcium oxide CaO.
Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?
A.CO(NH2)2. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D.(NH4)2 HPO4
Câu 42. Điện phân NaCl + H2O bão hòa có màng ngăn xốp tạo ra các sản phẩm:
A. NaOH, H2, O2 B. KOH, H2, Cl2
C. KOH, H2, Cl2 D. NaOH, H2, Cl2
Câu 43: Phân bón nào sau đây là phân lân?
A. CO(NH2)2. B. K2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4Cl.
Câu 44. Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ.
C. Màu tím. D. Màu hồng.
Câu 45. Phản ứng giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo ra chất kết tủa màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 46. Oxit nào không tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CO , NO. B. SO2, CO2.
C. Al2O3, ZnO. D. BaO, CaO.
Câu 47. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH thấy chuyển sang màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 48. Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì?
A. SO3. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 49. Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là
A. 18,75% và 81,25% B. 19%% và 81%
C. 81,25% và 18,75% D. 81% và 19%
Câu 50. Trong công nghiệp, khí sulfur dioxide SO2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. S+ O2. B. Ba(OH)2 + H2SO4.
C. MgSO3 + H2SO4. D. HCl+ CuSO4.
Vôi sống có công thức hóa học là CaO.Để CaO trong không khí mà không bảo quản cẩn thận thì sau một thời gian trên bề mặt của vôi sống có lớp chất rắn rất cứng bao phủ.Người ta xác định được chất rắn đó là CaCO3.Vậy CaO đã phản ứng với chất rắn nào có trong không khí
P.Ứ với chất khí nào chứ em?
CO2 nha
\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
A. CO2, Na2O. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O. D. SO2, BaO.
trong số các tính chất sau của nước [H2O] đâu là tính chất vật lí ? đâu là tính chất hóa học ?
a/ nước là chất duy nhất có trên trái đất có thể đồng thời tồn tại ở cả ba trạng thái rắn , lỏng và khí
b/ nước cất [nước tinh khiết] sôi ở nhiệt độC trong điều kiện áp suất là 1atm
c/ nước có tác dụng với vôi sống [CaO] tạo thành vôi tôi [Ca[OH]2]
d/ nước có thể hòa tan được nhiều chất
e/ nước tác dụng với điphotpho pentaoxit [P2O5] tạo thành axit photphoric [H3PO4]
Tính chất vật lí: a, b
Tính chất hóa học: c, d, e
1) tính khối lượng vôi tôi Ca(OH)2 có thể thu được khi cho 140kg vôi sóng CaO tác dụng với nước. Biết rằng trong vôi sống chứa 10% tạp chất.
2) Hãy xách định công thức hóa học của những chất có thành phần như sau ( theo khối lượng ). Biết rằng phân tử mỗi chất chỉ có 1 nguyên tử S. %Cu= 40%, %S=20% , %O=40%
3) cho 13g kẽm vào 1 dung dịch chứa 0.5 mol HCl.
a) Tính thể tích H2 thu được nếu hiệu suất phản ứng là 90%
b) Sau phản ứng còn thừa chất nào? Khối lượng là bao nhiêu?
3) Zn+2HCl->ZnCl2+H2
a) \(n_{Zn}=\frac{13}{65}=0,2mol\)
Vì: \(\frac{0,2}{1}< \frac{0,5}{2}\)=> Zn hết, HCl dư.
\(n_{H_2}=n_{Zn}=0,2mol\)
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
H=90%=> VH2 thu được là:4,032l
b) HCl dư: 0,5-(0,2.2)=0,1mol
mHCl=0,1.36,5=3,65g
Khối lượng CaO
140-140.10%=126(kg)
CaO + \(H_2\)O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
56(g)...................68(g)
126(kg)...............?
Khối lượng Ca(OH)2
\(\frac{126.68}{56}\)=153(kg)
1)Khối lượng CaO
140-140.10%=126(kg)
CaO + \(H_2\)O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
56(g).................74(g)
126(kg)..............?
Khối lương Ca(OH)2
\(\frac{126.74}{56}\)=166,5(kg)
Cho các hiện tượng sau đâu là hiện tượng vật lý ?
A. Thức ăn bị ôi thiu
B. Hòa tan vôi sống vào nước được dung dịch vôi tôi
C. Hiện tượng cháy rừng
D. Khi bình minh lên sương tan dần
E. Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua
F. Khi đánh diêm có lữa bắt cháy
G. Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi
H. Dây sắt được cắt thành đoạn nhỏ, rồi cán thành đinh sắt
Cho các hiện tượng sau đâu là hiện tượng vật lý ?
A. Thức ăn bị ôi thiu
B. Hòa tan vôi sống vào nước được dung dịch vôi tôi
C. Hiện tượng cháy rừng
D. Khi bình minh lên sương tan dần
E. Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua
F. Khi đánh diêm có lữa bắt cháy
G. Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi
H. Dây sắt được cắt thành đoạn nhỏ, rồi cán thành đinh sắt
Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau:
Canxi cacbonat → Canxi oxit + cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi oxit CaO (vôi sống) và 110kg khí cacbon đioxit CO2.
a) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
a) mCaCO3 = mCaO + mCO2
b) Khối lượng của CaCO3 đã phản ứng:
140 + 110 = 250 kg
Tỉ lệ phần trăm khối lượng CaCO3 chứa trong đá vôi:
Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3
Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng
Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)
C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC