caco3+hcl+hclo có thể phản ứng k nếu phản ứng thì sản phẩm là gì ?
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Xét các phản ứng sau:
1 ) C a C O 3 → C a O + C O 2 △ H > 0 2 ) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 S O 3 ( k ) ; △ H < 0 3 ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) △ H < 0 4 ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇋ 2 H I ( k ) ; △ H < 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 4
D. 1, 4
Cho phản ứng hóa học P+O2 = P2O5
a) Có 0,4 mol tham gia phản ứng thì số mol chất sản phẩm là bao nhiêu ?
b) oxi là chất gì trong phản ứng
Xét các phản ứng sau:
1) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0
2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ∆H < 0
3) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ∆H < 0
4) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) ∆H < 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 4
D. 1, 4
Đáp án B
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: hạ nhiệt độ thì
∆
H
<
0
; tăng áp suất thì
n
t
>
n
8
Chỉ có 2 và 3 thỏa mãn
Chọn B
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
có PTHH sau CaCO3->CaO+CO2
a, nếu có 30 gam CaCO3 phản ứng thì thu dược bao nhiêu gam CaO và bao nhiêu lít CO2(đktc)
b,để thu được 0,3 mol CaO cần bao nhiêu gam CaCO3 phản ứng? Thể tích CO2 thu được(đktc) là bao nhiêu lít?
c, Nếu thu được 33,6 lít CO2(đktc) thì khối lượng chất rắn ttham gia phản ứng, khối lượng chất rắn tạo thành là bao nhiêu gam
Theo PTHH: \(n_{CaCO_3}=n_{CaO}=n_{CO_2}\)
a) \(n_{CaCO_3}=\dfrac{30}{100}=0,3\left(mol\right)=n_{CaO}=n_{CO_2}\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaO}=0,3\cdot56=16,8\left(g\right)\\V_{CO_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
b) Tương tự câu a
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)=n_{CaO}=n_{CaCO_3}\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=1,5\cdot100=150\left(g\right)\\m_{CaO}=1,5\cdot56=84\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a. \(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{30}{100}=0,3\left(mol\right)\)
- Cứ 1 mol CaCO3 sẽ tạo ra 1 mol CaO và 1 mol CO2.
=> 0,3 mol CaCO3 sẽ tạo ra 0,3 mol CaO và 0,3 mol CO2.
\(m_{CaO}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
3.Nhiệt phân hoàn toàn 200 gam đá vôi (CaCO3) thu được các sản phẩm vôi sống (CaO) và khí cacbondioxit (CO2 ) theo tỉ lệ khối lượng: mCaO:mCO2 = 14:11
a.Viết phản ứng hóa học trên theo phương trình chữ? Xác định chất phản ứng và sản phẩm?
b.Tính khối lượng của CaO và khối lượng của CO2?
4.Đốt cháy 1 phân tử A (chưa biết) cần 3 phân tử O2 sau phản ứng tạo ra 2 phân tử CO2 và 3 phân tử H2O. Hãy xác định công thức hoá học của A?
Câu 4:
Gọi công thức của y là CxHyOz
CxHyOz + 3O2-> 2CO2+3H2O
bảo toàn nguyên tố C ,H và O
Ta có x=nC=2
y=nH=3.2=6
z=nO=2.2+3-3.2=1
=> x:y:z=2:6:1 => A là C2H6O
Hòa tan hoàn toàn 14 g sắt bằng dung dịch HCl 2M
a. Sản phẩm của phản ứng gồm những chất nào?
b. Số mol sắt tham gia phản ứng là bao nhiêu mol?
c. Tỉ lệ số mol HCl phản ứng và số mol muối thu được ?
d. Thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc) ?
e. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng ?
f. Khối lượng muối thu được?
giúp em với em cần gấp
nFe =mFe /MFe =14/56=0,25(mol)
Fe +2HCl ----}FeCl2 +H2. 1 :2. : 1. : 1. 0,25. 0,5. 0,25. 0,25
a)Sản phẩm của phản ứng gồm FeCl2 và H2. b)Số mol sắt tham gia phải ứng là 0,25 mol. c)Tỉ lệ số mol HCl phản ứng và số mol muối thu được là 2:1. d)VH2=nH2×22,4 =0,25×22,4=5,6(L). e)V(HCl)=nHCl /2=0,5 /2=0,25(L). f)m(FeCl2)=n(FeCl2)×m(FeCl2)=0,25×127=31,75(g)
Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình nào sau đây?
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. H2SO4 đặc và NaOH
C. H2SO4 đặc và NaHCO3
D. NaHCO3 và H2SO4 đặc