Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau:
a) \(\frac{1}{x}
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau: 2 x - 1 + x - 1 3 < 2 x x + 1
BPT xác định khi x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ –1.
Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{–1}
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau:
1 x < 1 - 1 x + 1
Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{0; –1}
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau: 2 1 - x > 3 x + 1 x + 4
Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = (–∞; 1] \ {–4}.
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau: 1 x 2 - 4 ≤ 2 x x 2 - 4 x + 3
BPT xác định khi
Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{–2; 1; 2; 3}
Các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình x + 2 3 + x + 3 + 1 x > 2 x - 3 là:
Cho hệ phương trình: x+ay=2 và ax-27=1. Tìm các giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x>0, y<0.
tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình sau: (x+1).(x-1)<0
\(\left(x+1\right)\left(x-1\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow x^2-1< 0\)
\(\Leftrightarrow x^2< 1\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>-1\end{cases}}\)
Vậy giá trị thỏa mãn của x là 0
cho phương tình x2+x-m-2 (ẩn x)
a) tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm
b) tính giá trị của m, khi biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện x12 - x1x2 -2x2 = 16
\(\Delta=1-4\left(-m-2\right)\ge0\Leftrightarrow m\ge-\dfrac{9}{4}\)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-1\\x_1x_2=-m-2\end{matrix}\right.\)
\(x_1^2-x_1x_2-2x_2=16\)
\(\Leftrightarrow x_1\left(x_1+x_2\right)-2x_1x_2-2x_2=16\)
\(\Leftrightarrow-x_1-2\left(-m-2\right)-2x_2=16\)
\(\Leftrightarrow x_1+2x_2=2m-12\)
\(\Rightarrow x_1+x_2+x_2=2m-12\)
\(\Leftrightarrow-1+x_2=2m-12\Rightarrow x_2=2m-11\Rightarrow x_1=-1-x_2=-2m+10\)
Lại có: \(x_1x_2=-m-2\)
\(\Rightarrow\left(-2m+10\right)\left(2m-11\right)=-m-2\)
\(\Leftrightarrow4m^2-43m+108=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=4\\m=\dfrac{27}{4}\end{matrix}\right.\)
1) Tìm các giá trị của m để phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}mx+y=3\\4x+my=6\end{matrix}\right.\)có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện x>1; y>0
\(\left\{{}\begin{matrix}mx+y=3\left(1\right)\\4x+my=6\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
TH1: m=0 có nghiệm:\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{6}{4}\\y=3\end{matrix}\right.\) ( Thỏa mãn điều kiện đề bài ) => nhận m=0
TH2: m khác 0 \(\dfrac{m}{4}\ne\dfrac{1}{m}\Leftrightarrow m\ne\pm2\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(1\right)\Rightarrow y=3-mx\\\left(2\right)\Rightarrow x=\dfrac{6-my}{4}=\dfrac{6-m\left(3-mx\right)}{4}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(m^2-4\right)x=3m-6\) \(\Rightarrow x=\dfrac{3}{m+2}\) đối chiếu điều kiện: (x>1)
\(\Rightarrow\dfrac{3}{m+2}-1>0\) \(\Leftrightarrow\dfrac{1-m}{m+2}>0\)
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}1-m< 0\\m+2< 0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>1\\m< -2\end{matrix}\right.\) ( Loại )
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}1-m>0\\m+2>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 1\\m>-2\end{matrix}\right.\) ( Nhận ) \(\Rightarrow m\in\left(-2;1\right)\)
Đối chiếu điều kiện: y>0 \(\Leftrightarrow3-m\left(\dfrac{3}{m+2}\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2}{m+2}>0\) \(\Leftrightarrow m>-2\)
Gộp cả 2 điều kiện x và y ta được m=-1 và m=0
Nãy giờ gõ nó cứ bị lỗi :D
Cho phương trình: x²-2(n+1)x+n²+2=0
xác định các giá trị của n để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn điều kiện: x1³+x2³=1
Δ=(2n+2)^2-4(n^2+2)
=4n^2+8n+4-4n^2-8
=8n-4
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 8n-4>0
=>n>1/2
x1^3+x2^3=1
=>(x1+x2)^3-3x1x2(x1+x2)=1
=>(2n+2)^3-3(n^2+2)(2n+2)=1
=>8n^3+24n^2+24n+8-3(2n^3+2n^2+4n+4)=1
=>8n^3+24n^2+24n+8-6n^3-6n^2-12n-12-1=0
=>2n^3+18n^2+12n-5=0
=>\(n\in\varnothing\)