cho hàm số y=f(x)= 4x+2
tính f(2) ; f(-3)
Cho hàm số y = g(x) = 12𝑥3− 14𝑥2+2
Tính f(-2), f(−14) , f(−43)
\(f\left(-2\right)=12\cdot\left(-8\right)-14\cdot4+2=-96+2-56=-160\)
a) Cho hàm số y=f(x)=3/4x.Tính f(-2);f(0);f(1)
b) Cho hàm số y=g(x)=3/4x+3.Tính g(-2);g(0);g(1)
\(a,f\left(-2\right)=\dfrac{3}{4}\left(-2\right)=-\dfrac{3}{2}\\ f\left(0\right)=\dfrac{3}{4}\cdot0=0\\ f\left(1\right)=\dfrac{3}{4}\cdot1=\dfrac{3}{4}\\ b,g\left(-2\right)=\dfrac{3}{4}\left(-2\right)+3=-\dfrac{3}{2}+3=\dfrac{3}{2}\\ g\left(0\right)=\dfrac{3}{4}\cdot0+3=3\\ g\left(1\right)=\dfrac{3}{4}\cdot1+3=\dfrac{15}{4}\)
Cho hàm số y = f(x)=4x
a/ Vẽ đô thị hàm số y=f(x)=4x
b/ Tìm x biết f(x)=-42
c/ Tìm x sao cho : |x+1|+|x+2|+...+|x+40|=15.f(x)
Cho hàm số y = f(x) = 4x – 3 . Tính f(1); f(2).
Ta có: \(y=f\left(x\right)=4x-3\)
\(f\left(1\right)=4.1-3=1\)
\(f\left(2\right)=4.2-3=8-3=5\)
\(\text{f(1)=4.1-3=4-3=1}\)
\(\text{f(2)=4.2-3=8-3=5}\)
Cho hàm số y=f(x)=4x+6
Tìm hàm số biết f(1)=1,f(2)=4
Cho hàm số y= f(x)=4x-5. Tính: f(1).f(3.f(1/2).f(x)-5/4)
\(f\left(1\right)=4\cdot1-5=-1\)
\(f\left(3\right)=4\cdot3-5=7\)
Cho hàm số tuyệt đối y = f ( x ) = 3 + 4 x
Tính f ( − 2 ) + f ( 3 )
A. -10
B. 20
C. 10
D. 26
cho hàm số y=f(x) = 4x + 1 a)Tính f(2) ; f(-1/4) b) Tìm f(x) = 13
\(a,f\left(2\right)=8+1=9\\ f\left(-\dfrac{1}{4}\right)=4\left(-\dfrac{1}{4}\right)+1=-1+1=0\\ b,f\left(x\right)=13\Leftrightarrow4x+1=13\Leftrightarrow x=3\)
Cho hàm số y = f(x) = 4x^2 - 5. Tính f(3); f(-1/2)
\(f\left(3\right)=4.3^2-5=31\)
\(f\left(\frac{-1}{2}\right)=4.\left(\frac{-1}{2}\right)^2-5=-4\)