Cân bằng phương trình sau:
CuCl3+K3PO4 ---> Cu3(PO4)2+KCl
cân bằng phương trình hóa học ạ....mn giúp mình ví :))
Điền hệ số thích hợp
K3PO4 + MgCl -> KCl + Mg3(PO4)2
FexOy + H2 -> Fe + H2O
CxHy + O2 -> CO2 + H2O
Al + HCl -> AlCl3 + H2
2K3PO4 + 3MgCl2 → 6KCl + Mg3(PO4)2
FexOy + yH2 → xFe + yH2O
2CxHy + (4x+y)O2 → 2xCO2 + yH2O
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Có 5 phân bón hóa học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl, K3PO4, Ca(H2PO4)2. trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hóa học nói trên bằng phương pháp hóa học
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho nước vào các mẫu thử, khuấy đều
- Cho 5 mẫu còn lại tác dụng với \(NaOH\) dư
Có khí mùi khai bay lên là: \(NH_4NO_3\)Xuất hiện kết tủa trắng là \(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)Không hiện tượng: KCl, \(K_3PO_4\)- Cho 2 mẫu còn lại tác dụng với \(AgNO_3\)
Xuất hiện kết tủa trắng là \(KCl\)Xuất hiện kết tủa vàng là \(K_3PO_4\)Câu 1: nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau đây:
a. NH2,H2S, HCl , SO2
b. Cl2 , CO2,CO,SO2,SO3
c. NH3,H2S,Cl2, NÒ , NO
d. O2,O3,SO2,H2,N2
Câu 2: Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3,Ca3(PO4)2,KCl , K3PO4 và Ca(H2PO4).Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học.
Làm phương trình hóa học P→P2O5→H3PO4→Na3PO4→Zn3(PO4)2→Cu3(PO4)2
4P +5O2→2P2O5
P2O5+3H2O→2H3PO4
H3PO4+3NaOH→Na3PO4+3H2O
2Na3PO4+ 3ZnCl2→Zn3(PO4)2+6NaCl
Zn3(PO4)2+3CuCl2→Cu3(PO4)2+3ZnCl2
Chúc bạn học tốt
4P+5O2--->2P2O5
P2O5+3H2O--->2H3PO4
H3PO4+NaOH--->Na3PO4+3H2O
2Na3PO4+3ZnCl2--->Zn3(PO4)2+6NaCl
Zn3(PO4)2+3CuCl2--->3ZnCl2+Cu3(PO4)2
4P + 5O2 --> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
H3PO4 + 3NaOH ---> Na3PO4 + 3H2O
2Na3PO4 + 3ZnCl2 --> Zn3(PO4)2 + 6NaCl
Zn3(PO4)2 + 3CuCl2 ---> Cu3(PO4)2 + 3ZnCl2
K3PO4 -> Ca3(PO4)2
Ca3(PO4)2 ---> Ca(H2PO4)2
Mọi người viết phương trình giúp em với ạ , em cảm ơn ạ
2K3PO4+Ca(OH)2-----------> Ca3(PO4)2+2KOH
Ca3(PO4)2+4H3PO4-------->3Ca(H2PO4)2
Lập phương trình hóa học:
a) Al + Cl2 ---à AlCl3
b) KClO3 ---à KCl + O2
c) NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4
H3PO4 + Ba(OH)2 ---à Ba3(PO4)2 + H2O
giúp mk vs
\(a, 2Al+3Cl_2->2AlCl_3\)
\(b,2KClO_3->2KCl+3O_2\)
\(c, 2H_3PO_4+3Ba(OH)_2->Ba_3(PO_4)_2+6H_2O\)
\(\left(a\right)2Al+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2AlCl_3\)
\(\left(b\right)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
\(\left(c\right)2NaOH+CuSO_4--->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
\(\left(d\right)2H_3PO_4+3Ba\left(OH\right)_2--->Ba_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
a) 2Al + 3Cl2 --> (t độ) 2AlCl3
b) 2KClO3 --> 2KCl + 3O2
c) 2NaOH + CuSO4 --> Na2SO4 + Cu(OH)2
d) 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 --> Ba3(PO4)2 + 6H2O
: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
1) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
các bạn giúp mình vs ạ
\(Cl_2 + 2e \to 2Cl^-\\ Cl_2 \to 2Cl^{+5} + 10e\) \(x\ 5\\ x\ 1\)
Điền 5 vào KCl, điền 1 vào KClO3
\(3Cl_2 + 6KOH \xrightarrow{t^o} 5KCl + KClO_3 + 3H_2O\)
phân tử khối của Cu3(PO4)2
Phân tử khối của Cu3(PO4)2=64.3+ 31.2+ 16.4.2=382(đvc)
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
a. CaCl2 + Na3PO4 -----> Ca3(PO4)2 + NaCl
b. CH4 + O2 -----> CO2 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d. NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O
e. Zn + HCl -----> ZnCl 2 + H2
f. Fe + O2 -----> Fe3O4
g. Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O
h. Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
i. C2H6 + O2 -----> CO2 + H2O
j. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:
a. Là bao nhiêu mol ?
b. Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?
c. Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ?
Câu 1:
\(a,3CaCl_2+2Na_3PO_4\to Ca_3(PO_4)_2+6NaCl\\ b,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ g,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ h,Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ i,2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ j,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)
câu 1:
a. \(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
b. \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
c. \(Al_2O_3++3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
e. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
f. \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
g. \(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
h. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
i. \(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)
j. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
câu 2:
a. \(n_{C_2H_4}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)
b. \(V_{C_2H_4}=0,2.22,4=4,48l4\)
c. \(A=0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(phân.tửC_2H_4\right)\)