Thực hiện giao thoa sóng vs hai nguồn cách nhau 5,5lamđa.hỏi trên đoạn s1s2 có bao nhiêu điểm dđ vs biên đooj cực đại nhưng cùng pha vs hai nguồn
A.6
B.5
C.11
D.7
Hai nguồn sóng kết hợp S 1 , S 2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S 1 S 2 là
A. 14.
B. 13.
C. 17.
D. 15.
Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là
A. 14.
B. 13.
C. 17.
D. 15.
có 15 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn.
Đáp án D
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước 2 nguồn dđ theo phương vuông góc với mặt nước , cùng biên độ, cùng pha, cùng f=50Hz được đặt tại 2 điểm s1, s2 cách nhau 10cm . tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s . xét các điểm thuộc đường tròn tâm s1 bán kính s1s2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm s2 1 đoạn ngắn nhất bằng ?
Hai nguòn sóng cơ học A và B có cùng biên độ dđ cùng pha cách nhau 10cm.sóng truyền vs vận tốc 1m/s và f=50hz.hỏi trên đoạn AB có bn điem dao động vs biên độ cực đại cùn pha nhau và cùng pha vs trung điểm I của AB
A.11
B.10
C.4
D.5
Bước sóng: \(\lambda=\frac{v}{f}=\frac{100}{50}=2cm\)
Độ dài mỗi "bó sóng" = 2/2 = 1 cm (là khoảng cách giữa 2 cực đại hoặc cực tiểu liên tiếp trên đoạn AB).
Tổng số bó sóng: 10/1 = 10 (bó), trong đó 1 bó ở chính giữa chứa điểm I dao động với biên cực đại, ta gọi là bó 0.
Từ 0 sang trái và sang phải còn 4,5 bó nữa. Và các bó cùng pha với 0 là 2, 4 (ở 2 bên so với 0)
Như vậy tổng số bó có điểm dao động cùng pha với 0 là 2 . 2 + 1 = 5 bó.
Tương ứng là 5 điểm thỏa mãn. Chọn D.
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S 1 S 2 = 10 λ ( λ là bước sóng) phát ra dao động cùng pha với nhau. Trên đoạn S 1 S 2 , số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Giao thoa ở mặt nước được tạo bời hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S 1 , S 2 . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng S 1 S 2 hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
Giao thoa ở mặt nước được tạo bời hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S 1 v à S 2 . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng S 1 S 2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
Đáp án C
Trên đoạn thẳng nối S 1 S 2 hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau d = λ 2 = 3 c m .
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S 1 S 2 = 9 λ , phát ra dao động cùng pha nhau. Trên khoảng S 1 S 2 , số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là
A. 8.
B. 17.
C. 9.
D. 0.
Đáp án A
Phương trình dao động của một điểm M trên S1S2 cách hai nguồn khoảng d1, d2 là:
Sóng cùng pha với nguồn và có biên độ cực đại
(với - 9 λ < d 1 - d 2 < λ (không tính hai nguồn)).
Ta được: -5 < k < 4 ⇒ có 8 giá trị của k thỏa mãn.
Vậy có 8 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S 1 S 2 = 9 λ , phát ra dao động cùng pha nhau. Trên khoảng S 1 S 2 , số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là
A. 8.
B. 17.
C. 9.
D. 0.
Chọn đáp án A
Phương trình dao động của một điểm M trên S1S2 cách hai nguồn khoảng d1, d2 là:
u M = u 1 M + u 2 M = 2 a cos π d 1 − d 2 λ cos ω t − π d 1 + d 2 λ = 2 a cos π d 1 − d 2 λ cos ω t − 9 π = 2 a cos π d 1 − d 2 λ − π cos ω t
Sóng cùng pha với nguồn và có biên độ cực đại
⇔ cos π d 1 − d 2 λ − π = − 1 ⇒ π d 1 − d 2 λ − π = k 2 π ⇒ d 1 − d 2 λ − 1 = 2 k
(với − 9 λ < d 1 − d 2 < λ (không tính hai nguồn)).
Ta được: -5 < k < 4 ⇒ có 8 giá trị của k thỏa mãn.
Vậy có 8 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.