Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n thì
A. Tốc độ không đổi
B. Tốc độ tăng n lần
C. Tốc độ giản n lần
D. Bước sóng tăng n lần.
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D. tăng 1,8 lần
Chọn đáp án D
n = c v ⇒ n t h u y t i n h n n u o c = v n u o c v t h u y t i n h = 1 , 35 ⇒ n t h u y t i n h = n n u o c . 1 , 35 = 4 3 . 1 , 35 = 1 , 8 λ t h u y t i n h = λ k h o n g k h i n t h u y t i n h ⇒ λ k h o n g k h i λ t h u y t i n h = n t h u y t i n h = 1 , 8
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4:3 . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D.tăng 1,8 lần.
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó:
A. Giảm 1,35 lần
B. Giảm 1,8 lần
C. Tăng 1,35 lần
D. Tăng 1,8 lần
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D. tăng 1,8 lần
+ Tốc độ của ánh sáng tăng 1,35 lần khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh vào nước → n t t n n =1,35→ n t t =1,8
+ Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh ra không khí thì vận tốc truyền sóng tăng n t t lần, do vậy bước sóng giảm 1,8 lần
→ Đáp án B
Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất n = 2 với góc tới i = 45 ° . Coi tốc độ ánh sáng khi truyền trong không khí là c = 3.10 8 m/s
1/ Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong khối chất này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3 . 10 8 m / s
B. 2 , 12 . 10 8 m / s
C. 2 , 25 . 10 8 m / s
D. 4 , 2 . 10 8 m / s
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3.108 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97.108 m/s
B. 3,52.108 m/s
C. 2,56.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu lam là
→ Vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh là
Đáp án A
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. 10 8 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. 10 8 m/s
B. 3,52. 10 8 m/s
C. 2,56. 10 8 m/s
D. 2,24. 10 8 m/s
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s.
A. 2 , 23 . 10 8 m/s
B. 1 , 875 . 10 8 m/s
C. 2 75 . 10 8 m/s
D. 1 , 5 . 10 8 m/s