SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)Ca(HSO3)2
Cho mình hỏi Ca(HSO3)2 có phải là kết tủa ko
Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + H2S → S + H2O
(2) SO2 + KMnO4 + H2O →MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
(3) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
(4) SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho: H2O, CaCO3, Fe2S2. Viết phương trình phản ứng điều chế:
a) Ca(OH)2, CaSO4, CaSO3, Ca(HSO3)2
b) FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe304.
Sửa lại các công thức sau nếu sai. Mg2O _Na2(NO3)3_ Na2HCO3_CO3_Ca3PO4_KHSO4 SO4_H2CO3_ Ca(HSO3)2_ K(OH)2 _ZnNO3 _BaHS
\(Mg_2O\rightarrow MgO\)
\(Na_2\left(NO_3\right)_3\rightarrow NaNO_3\)
\(Na_2HCO_3\rightarrow NaHCO_3\)
\(CO_3\rightarrow CO_2\)
\(Ca_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
\(KHSO_4\) (đúng)
\(SO_4\) (đúng)
\(H_2CO_3\) (đúng)
\(Ca\left(HSO_3\right)_2\) (đúng)
\(K\left(OH\right)_2\rightarrow KOH\)
\(ZnNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2\)
\(BaHS\rightarrow Ba\left(HSO_3\right)_2\)
I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP
Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?
A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?
A. I
B. II
C. III
D. Không xác định được
Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:
A. HX
B. H2X
C. HX2
D. HX3
Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?
A. H3PO4
B. H2SO4
C. HNO3
D. H2CO3
Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?
A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric
C. Axit sunfurơ D. Axit nitric
Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?
A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3
Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?
A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3
Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?
A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với muối
Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?
A. Cu
B. Al2O3
C. AgNO3
D. CaCO3
Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CuO
Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?
A. Na2SO3
B. Na2CO3
C. BaCl2
D. Fe
Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3
B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl
C. NaCl, CuSO4, MgCO3
D. NaCl, NaNO3, BaCl2
Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?
A. NaOH; BaCl2
B. NaOH; BaCO3
C. NaOH; Ba(NO3)2
D. NaOH; BaSO4
Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?
A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3
B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2
C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3
D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3
Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?
A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2
B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3
C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl
D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2
Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Dung dịch HCl và CaCO3
B. Kim loại Cu và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl và CaCO3
D. Dung dịch NaCl và H2CO3
Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Dung dịch HCl và Na2SO3
B. Dung dịch NaCl và Na2SO3
C. Dung dịch H2SO4 và NaCl
D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí
Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2
C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2
Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Ca(OH)2
4. Axit tác dụng với bazơ
Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện
Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:
A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh
C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ
Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3
Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam
Hãy xđ hóa trị của nguyên tố nhóm nguyên tố trong hợp chất sau: cu(oh)2 , fe(oh)3 , na2hpo4 , mg(hso3)2 , sio2 , nh4cl , khco3 , h3po4 , kmno4 , fe2o3 , na2so4 , ca(hco3)2
cho các chất sau BaCl2 ,Mg(HCO3)2, AgO, AgNO3,Fe,MgO, Cu,Cu(OH)2,Mg,K2S,NaHCO3,CaSO3,Na2O,Fe3O4,Ca(HSO3)2,CaCl2,Al(OH)3,Zn,Ag,Na2SO4,CuO,Ba(OH)2,FE(NO3)2,MgCO3,NO2,SO2,nếu tác dụng với
A-dd HCl
B-dd H2SO4 loãng
viết PT
a.
Mg(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl + H2O
AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + 2H2O
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
K2S + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2S
NaHCO3 + HCl \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + SO2 + H2O
Na2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Ca(HSO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2SO2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + 3H2O
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + 2H2O
Fe(NO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2HNO3
MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O
b.
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
Mg(HCO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + 2H2O
Ag2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O
2AgNO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + 2HNO3
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
K2S + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2S
2NaHCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2CO2 + H2O
CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O
Na2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Ca(HSO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + 2H2O
CaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2HCl
2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 + H2O
Fe(NO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + 2HNO3
MgCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + H2O
Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2,4 gam kết tủa. Thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào bình, thu thêm được 3,6 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,120
B. 2,240
C. 4,480
D. 1,792
\(Ca(HSO_3)_2+ Ca(OH)_2 \to 2CaSO_3\ + 2H_2O\\ n_{Ca(HSO_3)_2} = \dfrac{1}{2}n_{CaSO_3} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{3,6}{120} = 0,015(mol)\\ Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O\\ Ca(OH)_2 + 2SO_2 \to Ca(HSO_3)_2\\ n_{SO_2} = 2n_{Ca(HSO_3)_2} + n_{CaSO_3} = 0,015.2 + \dfrac{2,4}{120}=0,05(mol)\\ V = 0,05.22,4 = 1,12(lít)\)
Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4; NaCl; BaCl2; Ba(HSO3)2; Na2CO3; K2SO3; Na2S. Bài 2: Cho các chất sau: Cu; Ag2O; MgO; Mg(OH)2; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3; NaHCO3; CaCO3; Fe(OH)3; CuCl2; Ba(NO3)2; K2SO4; Ca(HCO3)2; FeS; Fe2O3; Fe; NaNO3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (viết pthh nếu có)
Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:
H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.
H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.
H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑
H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑
H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑
Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:
Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):
Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑
MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:
Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O
Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):
2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑
Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).
Cho 3,6 lít SO2 (₫ktc) tác dụng với dd Ca(OH)2 dư . Khối lượng chất kết tủa thu đc là bao nhiêu
\(3,6l\rightarrow3,36l\\ n_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\\ n_{CaSO_3}=n_{SO_2}=0,15mol\\ m_{CaSO_3}=0,15.120=18g\)