\(3,6l\rightarrow3,36l\\ n_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\\ n_{CaSO_3}=n_{SO_2}=0,15mol\\ m_{CaSO_3}=0,15.120=18g\)
\(3,6l\rightarrow3,36l\\ n_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\\ n_{CaSO_3}=n_{SO_2}=0,15mol\\ m_{CaSO_3}=0,15.120=18g\)
Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dd Ca(OH)2
a, Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng ?
b, Tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
c, Để trung hòa hết lượng dd Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dd HCl nồng độ 20%
Cho 2,24 lít C O 2 (đktc) tác dụng với dung dịch C a ( O H ) 2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là
A. 10 g
B. 19,7 g
C. 5 g
D. 20 g
Cho 4,48 lít SO2 tác dụng với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm thu được là BaSO3 và H2O. Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Cho 1,12 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là:
Cho 2,24 lít C O 2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba( O H ) 2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
A. 19,7 g
B. 19,5 g
C. 19,3 g
D. 19 g
Biết 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa hết với 500ml dd Ca(OH)2
a. Viết PTHH xãy ra ?
b. Tính Cm của dd Ca(OH)2 đã dùng ?
c. Tính khối lượng của chất kết tủa thu được sau phản ứng ?
Cho 11,2 lít khí SO² tác dụng hoàn toàn 200ml dung dịch Ca(OH)² 0.5M thu được kết tủa trắng. Tính khối lượng chất dư?
Cho 2,32g Fe3O4 tác dụng với HCl dư thu được dd X.Cho X phản ứng với NaOh dư thu đc kết tủa Y.Nung kết tủa y cho đếnkhi khối lượng không đổi thu đc m g chất rắn.Tính m
cho V lít so2 vào 600 ml đ Ca(oh)2 1M sau phản ứng hoàn toàn thu đc m gam kết tủa và ddX cho naoh dư vào dd X dc 12 g kết tủa . tìm m và v