cho 200ml dd HCl 1,5M + 150ml dd KOH 2M
a) pthh
b) tính khối lượng muối
c) tính nồng độ mol dd muối thu được
cho 4g CuO td vs 150ml dd h2so4 1M
a) Pthh
b) tính khối lượng muối thu được
c) tính nồng độ mol dd muối thu được (giả sử thể tích thay đổi không đáng kể)
\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0.15\cdot1=0.15\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(TC:\dfrac{0.05}{1}< \dfrac{0.15}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(m_{CuSO_4}=0.05\cdot160=8\left(g\right)\)
\(C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0.05}{0.15}=0.33\left(M\right)\)
a)
PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4+ H2O
b) nCuO=0,1(mol); nH2SO4=0,15(mol)
Vì: 0,1/1 < 0,15/1
-> H2SO4 dư, CuO hết, tính theo nCuO
nCuSO4=nH2SO4(p.ứ)=nCuO=0,1(mol)
=>mCuSO4=160.0,1=16(g)
c) nH2SO4(dư)=0,05(mol)
Vddsau=VddH2SO4=0,15(l)
=>CMddH2SO4(dư)=0,05/0,15=1/3(M)
CMddCuSO4=0,1/0,15=2/3(M)
cho 4g CuO td vs 150ml dd h2so4
a) PTHH
b) Tính khối lượng muối thu được
c) Tính nồng đọ mol dd muối thu được (giả sử thể tích thay đổi không đáng kể)
a)
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
b)
$n_{CuSO_4} = n_{CuO} = \dfrac{4}{80} = 0,05(mol)$
$m_{CuSO_4} = 0,05.160 = 8(gam)$
c)
$C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,05}{0,15} = 0,33M$
cho 150ml dd Na2CO3 nông độ 15,22%, D= 1,3g/ml tác dụng với 43,8g dd HCL 25%.
a. Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm dd thu được sau PƯ, thể tích dd không đổi
b. Khí thoát ra tác dụng voqia 15,68g KOH. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 1: Cho 200ml dung dịch Cu(NO3)2 1,5M tác dụng hoàn toàn với dd NaOH 2M
a) Tính khối lượng kết tủa thu đc
b) Tính thể tích dd NaOH 2M
c) Tính nồng độ mol dd thu đc sau p/ứ
Ta có: \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}+2NaNO_3\)
_______0,3_______0,6_______0,3_________0,6 (mol)
a, mCu(OH)2 = 0,3.98 = 29,4 (g)
b, \(V_{ddNaOH}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(l\right)\)
c, \(C_{M_{NaNO_3}}=\dfrac{0,6}{0,2+0,3}=1,2M\)
Bạn tham khảo nhé!
a) \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=1,5.0,2=0,3\left(mol\right)\)
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(m_{Cu\left(OH\right)_2}=29,4\left(g\right)\)
b) \(n_{NaOH}=2n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,6\left(mol\right)\)
=> \(V_{NaOH}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(l\right)\)
c) \(CM_{NaCl}=\dfrac{0,3.2}{0,2+0,3}=1,2M\)
Cho 200ml dd Na2CO3 0.5M tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl , PƯ xảy ra hoàn toàn
a) Tính nồng độ mol của dd HCl
b) Tính khối lượng muối thu được
c) Tính nồng độ mol của dd thu đc
\(200ml=0,2l\\ n_{Na_2CO_3}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ \left(mol\right)........0,1\rightarrow...0,2.......0,2..........0,1.........0,1\\ a,C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\\ b,m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\\c, V_{ddNaCl}=V_{ddNa_2CO_3}+V_{ddHCl}=0,2+0,2=0,4\left(l\right)\\ C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
a) nNa2CO3 = 0,2.0,5 = 0,1 mol
Theo tỉ lệ phản ứng => nHCl = 2nNa2CO3 = 0,1.2 = 0,2 mol
=> CHCl = \(\dfrac{n}{V}\) = \(\dfrac{0,2}{0,2}\)= 1M
b) nNaCl = 2Na2CO3 = 0,2 mol
=> mNaCl = 0,2.58,5 = 11,7 gam
c) Thể tích dung dịch sau phản ứng = 0,2 + 0,2 = 0,4 lít
=> CNaCl = \(\dfrac{0,2}{0,4}\)= 0,5M
Cho 100ml dd NaOH 1M + 150ml dd CuSO4 1,2M
a) PTHH
b) Nêu hiện tượng
c) Tính khối lượng rắn
d) Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng
giúp mik nhé, cảm ơn rất nhìu
100ml = 0,1l
150ml = 0,15l
\(n_{NaOH}=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO4}=1,2.0,15=0,18\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2|\)
2 1 1 1
0,1 0,18 0,05 0,05
b) Hiện tượng : màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần , xuất hiện kết tủa có màu xanh lơ
c) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,18}{1}\)
⇒ NaOH phản ứng hết , CuSO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của NaOH
\(n_{Cu\left(OH\right)2}=\dfrac{0,1.1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{cu\left(OH\right)2}=0,05.98=4,9\left(g\right)\)
d) \(n_{Na2SO4}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO4\left(dư\right)}=0,18-\left(\dfrac{0,1.1}{2}\right)=0,13\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,1+0,15=0,25\left(l\right)\)
\(C_{M_{Na2SO4}}=\dfrac{0,05}{0,25}=0,2\left(M\right)\)
\(C_{M_{CuSO4\left(dư\right)}}=\dfrac{0,13}{0,25}=0,52\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Hòa tan 8 gam CuO bằng 200ml dd CH3COOH
a) viết PTHH
b) tính nồng độ mol dd acid cần dùng cho phản ứng trên
c) Cô Cạn dd sau phản ứng, tính khối lượng muối thu được
Giúp em ạ mai em thi rùi
a, \(CuO+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
b, \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=2n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
c, \(n_{\left(CH_3COO\right)_2Cu}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{\left(CH_3COO\right)_2Cu}=0,1.182=18,2\left(g\right)\)
Cho 150ml dd KOH 2M phản ứng với lượng dư dd HCL 1,5M 𝐚) Tính thể tích dung dịch HCL đã dùng, biết lượng HCL dư 15% 𝐛) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
a, Ta có: \(n_{KOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
Theo PT: \(n_{HCl\left(pư\right)}=n_{KOH}=0,3\left(mol\right)\)
Mà: HCl dư 15%
\(\Rightarrow n_{HCl}=0,3+0,3.15\%=0,345\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{0,345}{1,5}=0,23\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{KCl}=n_{KOH}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,3}{0,15+0,23}\approx0,789\left(M\right)\)
\(C_{M_{HCl\left(dư\right)}}=\dfrac{0,3.15\%}{0,15+0,23}\approx0,118\left(M\right)\)
cho 200 ml dd KOH 1m tác dụng vừa đủ với dd MgSo4 2m
a. viết pthh
b. tính khối lượng kết tủa
c. tính thể tích dd MgSo4 2m đã dùng
d. tính nồng độ mol của dd thu được
a, \(2KOH+MgSO_4\rightarrow K_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2\)
b, Ta có: \(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{K_2SO_4}=n_{Mg\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1.58=5,8\left(g\right)\)
c, \(V_{MgSO_4}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\)
d, \(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2+0,05}=0,4\left(M\right)\)