cho các chất sau Fe, Fe(OH)2, Cu, Al, Al2O3, Cu(OH)2, Ag chất nào tác dụng với dd h2so4 loãng sinh ra
a) khí nhẹ hơn không khí
b) dd lục nhạt
c) dd xanh lam
d) dd không màu + h2o
Cho những chất sau Fe Ag Ba(OH)2 CuO Fe(OH)2 Na2CO3 Fe2O3 H2S SO2 Na2SO4 .Chất nào tác dụng với dung dịch HCL dung dịch H2SO4 loãng sinh ra.
a) Chất khí nhẹ hơn không khí
b) Chất khí nặng hơn không khí
c) Dung dịch màu xanh lam
d) Dung dịch màu vàng nâu
e) Dung dịch không màu
f) Chất kết tủa trắng
Viết các PTHH
\(a)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2 \uparrow\left(d_{H_2}< d_{kk}\right)\\ b)Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\left(d_{CO_2}>d_{KK}\right)\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ d)Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ e)Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Na_2SO_4+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2SO_4\\ f)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dung dịch HCl để:
a. Sinh ra chất khi nhẹ hơn kh khí và cháy được trong không khí
b. Tạo thành dd có màu xanh lam
c. Tạo thành dd có màu vàng nâu
d. Tạo thành dd kh màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên
CỨUUUUUUUU!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
a) Al (khí sinh ra là H2)
PTHH : 3Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
b) CuO (Dung dịch có màu xanh lam là CuCl2)
PTHH : CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
c) Fe2O3 (Dung dịch có màu vàng nâu là FeCl3)
PTHH : Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
d) MgO (Dung dịch không màu là MgCl2)
PTHH : MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
cho các chất sau: Cu, Fe2O3, Mg, CuO, Al2O3, BaCl2, chất nào td vs dd H2SO4 loãng sinh ra:
a) chất nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b) dd màu xanh lam
c) dd màu vàng nâu
d) dd ko màu và nước
Chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit
a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2
b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
e) BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2
b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
e)BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Bài 3: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
b) Tạo thành dd có màu xanh lam.
c) Tạo thành dd có màu vàng nâu.
d) Tạo thành dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Bài 4: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng.
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dd có màu xanh lam.
f) Dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Cho các bazo sau : Al(oh)3, Fe(oh)2, Fe(oh)3 , dd Koh dd Ba(oh)2 , Cu(oh)2 a) bazo nào làm quỳ tím chuyển xanh b) Bazo nào tác dụng được với khí Co2 c) bazo nào tác dụng được với dd Cu(so4) d) bazo nào tác dụng được với h2so4 loãng e) bazo nào phân huỷ ở nhiệt độ cao
a) Bazo làm quỳ tím chuyển xanh : KOH, Ba(OH)2
b) Bazo tác dụng được với CO2: KOH, Ba(OH)2
KOH + CO2 -------> KHCO3
2KOH + CO2-------> K2CO3+ H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 --------> Ba(HCO3)2
Ba(OH)2 + CO2---------> BaCO3 + H2O
c) Bazo tác dụng được với CuSO4 : KOH, Ba(OH)2
2KOH + CuSO4 ---------> Cu(OH)2 + K2SO4
Ba(OH)2 + CuSO4 ---------> Cu(OH)2 + BaSO4
d) Bazo tác dụng được với H2SO4 : Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2
2Al(OH)3 + 3H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + 6H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 --------> FeSO4 + 2H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + 6H2O
2KOH + H2SO4 --------> K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2+ H2SO4 --------> BaSO4 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 --------> CuSO4 + 2H2O
e) Bazo bị phân hủy ở nhiệt độ cao: Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3,Cu(OH)2
2Al(OH)3 ----to---> Al2O3 + 3H2O
Fe(OH)2----to--->FeO + H2O
2Fe(OH)3 ----to---> Fe2O3 + 3H2O
Cu(OH)2----to--->CuO + H2O
Cho các chất sau: Ag, Cu, Fe, CaCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)2, CuO. Chọn 1 trong những chất trên đã tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy đc trong không khí
b) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
c) Dung dịch màu xanh
d) Dung dịch màu nâu nhạt (vàng nâu)
e) Dung dịch ko màu. Viết PTHƯ xảy ra?
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí :
Pt : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) Khí nặng hơn không khí vkhoong duy trì sự cháy :
Pt : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) Dung dịch màu xanh :
Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
d) Dung dịch màu nâu nhạt (vàng nâu)
Pt : Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
e)Dung dịch không màu :
Pt : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Bài 2: Có những chất sau: CuO, Fe(OH)3, Cu, Al, Al2O3, K2SO3. Hãy chọn một trong những chất trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để sinh ra:
a. Dung dịch màu xanh lam
b. Dung dịch màu vàng nâu
c. Khí mùi hắc, nặng hơn không khí
d. Khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí
e. Dung dịch không màu
Bài 3: Cần bao nhiêu lit dd HCl 1,2M để hòa tan hoàn toàn 4,8 gam đồng (II) oxit
Bài 2 :
a) Dung dịch màu xanh lam :
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
b) Dung dịch màu vàng nâu :
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
c) Khí nhẹ hơn không khí , cháy được trong không khí :
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
d) Dung dịch không màu :
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Bài 3 :
\(n_{CuO}=\dfrac{4,8}{80}=0,06\left(mol\right)\)
Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,06 0,12
\(n_{HCl}=\dfrac{0,06.2}{1}=0,12\left(mol\right)\)
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,12}{1,2}=0,1\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
cho các chất sau
P2O5 , CaO , Fe3O4 , HCL, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2,Al(OH)3. chất nào tác dụng được với :
a)H2O b)dd H2SO4 c)dd NAOH
d) bị nhiệt phân hủy
viết các phương trình xảy ra
a/ P2O5 +3 H2O ->2 H3PO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
b) CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
Fe3O4 + 4 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4 H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O
c) 6 NaOH + P2O5 -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2 H2O
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
d) Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O
2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a. Chất kết tủa màu trắng.
b. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c. Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d. Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e. Dd có màu xanh lam.
f. Dd không màu.
Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a. Chất kết tủa màu trắng. BaSO4
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
b. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.: H2
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
c. Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy :CO2
\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O+CO_2\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
d. Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy: BaCO3, CO2
\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O+CO_2\)
e. Dd có màu xanh lam. : CuSO4
\(H_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
f. Dd không màu: ZnSO4
\(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)