Một gen có chiều dài 5100A0, khi tế bào mang gen này trải qua 5 lần phân bào liên tiếp, môi trường cung cấp số nu tự do là bao nhiêu
Gen B dài 5100A0 trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác. Đột biến xảy ra làm gen B trở thành gen b; số liên kết hidro của gen b là 3902. Khi gen đột biến này tái bản liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại Timin là:
A. 4116
B. 4214
C. 4207
D. 4207 hoặc 4186
Đáp án D
Số nucleotit gen B: 2A + 2G = 5100 3 , 4 × 2 = 3000 . Và A = 2 3 G → 3A = 2G
→ A = 600, G = 900. Số liên kết hidro: 2A + 3G = 3900.
Gen b thêm 2 liên kết hidro so với gen B → thêm cặp A-T hoặc thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.
+ Nếu gen B thêm 1 cặp A-T thành gen b → Gen b có T = 600 + 1 = 601.
Số T môi trường cung cấp sau 3 lần tái bản: 601 x (23 – 1) = 4207.
+ Nếu thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X → gen b: T = 598
Số T môi trường cung cấp sau 3 lần tái bản: 598 x (23 – 1) = 4186.
Chọn D
một gen có chiều dài 4080A và có 3075 lk hidro. Đột biến A-T thành G-X. Khi gen này đột biến nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là bao nhiêu
Một gen tự nhân đôi liên tiếp 4 lần, môi trường nội bào phải cung cấp tất cả 36.000 Nu tự do, trong số này có 10.500 Nu tự do thuộc loại X.
a. Tính chiều dài của gen bằng micromet.
b. Trên mạch khuôn (dùng làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN) của gen có số lượng X = 25% số nucleotit của mạch. Tính số lượng từng loại nucleotit tự do mà môi trường nội bào phải cung cấp khi khi gen phiên mã 3 lần để tạo ra các mARN. Cho biết số lượng Nu loại A của cả gen được phân bố đều trên 2 mạch đơn.
Giúp mk vs TT
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
\(0,2142fm=2142\overset{o}{A}\)
\(a,\) \(L=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow2142=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow N=1260\left(nu\right)\)
\(k\) là số lần nhân đôi.
\(N_{mt}=N.\left(2^k-1\right)\Rightarrow8820=1260.\left(2^k-1\right)\)
\(\Rightarrow k=3\)
\(b,\)\(10\%.N=126\left(nu\right)\)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}X-A=126\\2A+2X=1260\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=252\left(nu\right)\\G=X=378\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(A_{mt}=T_{mt}=252.\left(2^3-1\right)=1764\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=378.\left(2^3-1\right)=2646\left(nu\right)\)
\(c,\)
\(A=T=2^3.T=2016\left(nu\right)\)
\(G=X=2^3.X=3024\left(nu\right)\)
bạn ơi cho mình hỏi 0,2142 fm = bao nhiêu \(_{\overset{o}{A}}\)
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó có A = 900 nucleotit.
a. Tính tổng số nucleotit, khối lượng, số chu kì xoắn của gen
b. Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen nhân đôi 5 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
1 gen có từ (1500 - 2000) nu, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do, trong đó có 9450 nu tự do loại X. Xác định:
1, Chiều dài gen ban đầu.
2, Số nu mỗi loại gen ban đầu.
3, Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi gen.
4, Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất gen 90 nu tự do loại T, cung cấp cho mạch thứ 2 270 nu loại X. Tính tỉ lệ %, số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn gen.
\(1,\)Gọi \(k\) là số lần nhân đôi của gen và \(x\) là số \(nu\) của \(gen\)
Theo bài ra ta có : \(27000=x\left(2^k-1\right)\) mà \(1500\le x\le2000\)
\(\rightarrow x=1500\) hoặc \(x=1800\)
- Nếu \(x=1500\) thì \(k\) không nguyên dương
Nếu \(x=1800\) thì \(k=4(tm)\)
\(\rightarrow N=1800\left(nu\right)\)
\(2,\) Ta có : \(X_{mt}=X.\left(2^4-1\right)\rightarrow G=X=630\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=\dfrac{N-2G}{2}=270\left(nu\right)\)
\(3,\) \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=270\left(2^4-1\right)=4050\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=630\left(2^4-1\right)=9450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Gọi k là số lần nhân đôi của gen.
x là số Nu của gen
Theo bài ra ta có :
27000=x(2^k-1) mà theo vào 1500<x<2000
nên x = 1500 hoặc x=1800
Nếu x=1500 thì k không nguyên dương
Nếu x=1800 thì k=4(thỏa mãn)
Nên số Nu của gen là 1800Nu.
b) Có số Nu môi trg loại X là 9450nu nên có: 9450=X x (2^4-1)
=> nên số nu mỗi loại trong gen là
X=G= 630Nu
A=T= (1800-630x2)/2=270Nu
c) Số Nu môi trg cung cấp là
X=G=9450Nu
A=T=(27000-9450x2)/2=4050Nu
d)Số Nu mỗi loại trong từng mạch đơn là
T1=A2=90Nu
T2=A1= (270x2-90x2)/2=180Nu
G1=X2=270Nu
G2=X1=(630x2-270x2)/2=360Nu
1 gen có chiều dài 1500 đến 2000 nu khi cho chiếm 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do trong đó có 9400 nu loại X.
Xác định
a) chiều dài của gen
b) Số nu mỗi loại của gen ban đầu
c) Số nu tự do mỗi loại môi trường cuntg cấp cho quá trình nhân đôi của gen
d) Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất của gen 90 nu tự do loại T và cung cấp cho mạch thứ 2 270nu tự do loại X. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
Sửa đề chữ " Chiếm " -> Chữ " tự sao " (chắc đánh lộn)
Sửa đề 2700 nu thành 27000 nu (vik nu loại X ko thể nhiều hơn tổng số nu)
Gọi x lak số lần tự sao (x ∈ N*)
Ta có :
Gen tự sao x lần cần mt nội bào cug cấp 2700 nu tự do
-> \(N_{gen}.\left(2^x-1\right)=27000\)
-> \(2^x-1=\dfrac{27000}{N_{gen}}\)
Mak gen có 1500 -> 2000 nu nên :
=> \(\dfrac{27000}{2000}< 2^x-1< \dfrac{2700}{1500}\)
=> \(13,5< 2^x-1< 18\)
=> \(14,5< 2^x< 19\)
Vậy \(2^x\) nằm trong khoảng từ \(15->19\)
Mak chỉ có \(16=2^4\)
Nên x = 4
Vậy \(N_{gen}=\dfrac{27000}{2^4-1}=1800\left(nu\right)\)
a) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=3060\) (Å)
b) Môi trường cung cấp 9400 nu loại X -> \(X_{gen}.\left(2^4-1\right)=9400\)
(Ở đây đề lẻ nên bn xem lại nha)
c) Đề sai nên chx tính đc số nu mỗi loại
d) Đề sai nên chx tính đc số nu mỗi loại mỗi mạch
Một gen có A = 600 nucleotit, G = 900 nucleotit
a.Tính chiều dài của gen.
b. Khi gen trên nhân đôi liên tiếp 2 lần, thì môi trường nội bào cần cung cấp tổng số nucleotit là bao nhiêu?
a) Tổng số nu của gen
N = 2A + 2G = 3000 nu
chiều dài
l = N x 3,4 : 2 = 5100Ao
b) Số nu môi trường nội bào cung cấp
Nmt = 3000 x (22 - 1) = 9000 nu
a) Tổng số nu của gen là
N=2A+2G=3000 (nu)
Chiều dài của gen là
l=Nx3,4:2=5100Ao
b) Số nu môi trường nội bào cần cung cấp là
Nmt=3000x(22-1)=9000 (nu)