- Hãy nêu khái niệm về số thập phân
- Đổi đơn vị :
1 km2 = ...... ha
1 km2 = ........ m2
Đổi 2 số thập phân này sang đơn vị mét vuông giúp mik 1,5 ha 0,15 km2
1. Đổi ra đơn vị :
a. 4632 m2 = .............. ha c. 0,8 ha = .............. km2
b. 9000m2 = ............... ha d. 45 ha = .............. km2
a. 4632 m2 = .......0,4632....... ha c. 0,8 ha = ....0,008.......... km2
b. 9000m2 = .........0,9...... ha d. 45 ha = .......0,45....... km2
\(4632m^2=0.4632ha\)
\(9000m^2=0.9ha\)
\(0.8ha=0,008km^2\)
\(45ha=0.45km^2\)
a.0,4632 ha
b,0,9 ha
c.0,008 km2
d.0,45 km2
Chúc em học tốt
Đổi đơn vị đo diện tích
2,3 ha = ....m2
0,23 km2 = .....m2
Đổi đơn vị đo diện tích
2,3 ha = ...23000.m2
0,23 km2 = ..230000...m2
Đơn vị tính mật độ dân số là
A. nghìn người/m2. B. người/km2 . C. triệu người/km2 D. người/m2.
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 k m 2 47 m 2 = …… k m 2 là:
A. 6,0047
B. 6,047
C. 6,47
D. 0,647
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
A. 1654 m 2 = 0,1654ha
B. 5000 m 2 = 0,5ha
C. 2 ha = 0,02 k m 2
D. 15 ha = 0,15 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
Câu 1: Nêu đơn vị đo, dụng cụ đo độ dài. Khái niệm về GHĐ và ĐCNN.
Câu 2: Nêu khái niệm, đơn vị đo, dụng cụ đo khối lượng. Cách sử dụng cân đồng hồ.
Câu 3: Nêu khái niệm, đơn vj đo, dụng cụ đo thời gian. Các bước đo thời gian
Câu 4: Nêu khái niệm, đơn vị đo, dụng cụ đo nhiệt độ. Các bước đo nhiệt độ cơ thể người bằng nhiệt kế y tế. Cach doi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Xenxius sang thang nhiệt độ Frenhai.
Mọi người giúp mình với ạ!!!!!!
Câu 1:
-Đơn vị đo độ dài là:km,m,dm,cm,mm...
-Dụng cụ đo độ dài:thước dây, thước thẳng, thước mét,...
-Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước
-Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa 2 vach chia liên tiếp trên thước.
giúp tôi 2 bài này nha :
b1:đổi đơn vị đo:
3/4 tạ =...kg :1/2 của nửa km =...m ;5/6 của giờ =...phút ; 2/5m2 =...cm2 ; nửa km2=...ha ; 4,28m2 =...km2.
b2:cho hai số thập phân có tổng là 42,8 nếu bớt ở số thứ nhất đi 2,3 đơn vị và thêm vào số thứ hai 4,7 đơn vị số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai. Tìm hai số đó
Hộ mình với ngày mai mình cần gấp