Đổi đơn vị đo diện tích
2,3 ha = ...23000.m2
0,23 km2 = ..230000...m2
\(2,3 ha = 23000m^2\)
\(0,23 km^2 = 230000m^2\)
Đổi đơn vị đo diện tích
2,3 ha = ...23000.m2
0,23 km2 = ..230000...m2
\(2,3 ha = 23000m^2\)
\(0,23 km^2 = 230000m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
1. Đổi ra đơn vị :
a. 4632 m2 = .............. ha c. 0,8 ha = .............. km2
b. 9000m2 = ............... ha d. 45 ha = .............. km2
1 m2 = dam2 = ha
15 m2 = dam2 = ha
8000 m2 = ha
1400 cm2 = m2
5 ha = km2
Đổi các số đo với đơn vị là mét vuông :
34 dm2 = ........
5290 cm2 =.........
4 ha = ......
3, 2 dam2 =.........
0, 5 km2 =......
0, 15 ha =..........
Bài 1:a)1m2=...dm2 = ...cm2 = ...mm2
1ha=...m2
1km2=...ha=...m2
b)1m2 = ...dam2
1m2 = ...hm2 =..ha
1m2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a)65000m2 ; 846000m2 ; 5000m2
b)6km2 ; 9,2km2 ; 0,3km2.
4/ Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
7,54 m2 = … dm2 89,3 ha =…km2 167,8 dm2= …m2 | 97,1 ha = …dam2 54,4 m2 =…dam2 6,9 km2 = ,,,ha |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
chú ý: khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc – ta
(ha) : 1 ha = m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
chú ý: khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc – ta
(ha) : 1 ha = m 2
Viết các số đo diện tích sau đây dưới dạng số đo đơn vị số đo có đơn vị là:
A) Mét vuông
17m2 5dm2 = .............m2 32m2 15dm2 = ..................m2
975dm2 = ................m2 47dm2 = ......................m2
b)Ki-lô-mét vuông:
3km2 275000m2 = ................km2. 10km2 68000m2 = ..................km2
574ha = .................km2. 98ha= ......................km2