Chứng minh
x2-2xy+y2+1>0 với mọi x,y thuộc R
Chứng minh:
a) x2+2xy+1+y2 >0 với mọi x,y thuộc R
b) x-x2-1 <0 với mọi x thuộc R
a)\(x^2+2xy+1+y^2=\left(x+y\right)^2+1\)
Vì \(\left(x+y\right)^2\ge0\)với mọi \(x,y\in\)
nên \(\left(x+y\right)^2+1>0\)với mọi \(x,y\in R\)
Vậy biểu thức \(x^2+2xy+y^2+1>0\left(x;y\in R\right)\)
b) \(-x^2+x-1=-\left(x^2-2x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right)=-\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right]=-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{4}\)
Vì \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\ge0\left(x\in R\right)\)
nên \(-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\le0\left(x\in R\right)\)
do đó \(-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{4}< 0\left(x\in R\right)\)
Vậy biểu thức \(x-x^2-1< 0\left(x\in R\right)\)
a) x2 + 2xy + 1 +y2 = (x2+2xy+y2)+1=(x+y)2+1 mà (x+y)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x,y
=>x2+2xy+1+y2>1>0
b)x-x2-1=-(x2-x+1)=-((x2-2.x.0,5+0,25)+0,75)=-((x-0,5)2+0,75) mà (x-0,5)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 vớ mọi x
=>x-x2-1<0
TƯỞNG KHÔNG DỄ NHƯNG DỄ KHÔNG TƯỞNG!
Chứng minh rằng: x2-2xy+y2+1>0
Với mọi x,y thuộc R
\(x^2-2xy+y^2+1=\left(x-y\right)^2+1\)
Mà \(\left(x-y\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2+1>0\)
Vậy \(\left(x-y\right)^2+1>0\) với mọi \(x,y\in R\)
Chứng minh: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
Ta có:
x2 – 2xy + y2 + 1
= (x2 – 2xy + y2) + 1
= (x – y)2 + 1.
(x – y)2 ≥ 0 với mọi x, y ∈ R
⇒ x2 – 2xy + y2 + 1 = (x – y)2 + 1 ≥ 0 + 1 = 1 > 0 với mọi x, y ∈ R (ĐPCM).
chứng minh
x2 -2xy + y2 + 1 = 0 vs mọi x,y thuộc R
x - x2 -1 < 0 vs mọi x thuộc R
HELP ME MAI CÓ TIẾT RỒI
\(x^2-2xy+y^2+1=\left(x^2-2xy+y^2\right)+1=\left(x-y\right)^2+1>0\) nhé!
\(x-x^2-1=-\left(x^2-x+1\right)=-\left(x^2-2.x.\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}\right)-\dfrac{3}{4}=-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{4}< 0\)
CMR: M= x^2 +x -y +y^2 -2xy +1 > 0 mọi x,y thuộc R
MỌI NGƯỜI GIÚP EM NHA ~~~
CM rằng
a) x2+2xy+y2+1>0 với mọi x
b) x2+y2+1≥xy+x+y
c) x2-x+1>0 với mọi số thực x
em mong mọi người giúp đỡ em cảm ơn ạ
a) \(x^2+2xy+y^2+1\\ =\left(x+y\right)^2+1\\Do\left(x+y\right)^2>0\forall x\in R\\ \Rightarrow\left(x+y\right)^2+1>0\forall\in R\)
chứng minh rằng; đa thức sau không âm với mọi gtrị của x và y
X2+y2-2xy+x-y+1
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
P= (x+1)3 - (x+1)3 - [ (x-1)2 +(x+1)2]
Q= (2x-y)(4x2 +2xy+y2)+(2x+y)(4x2-2xy+y2)-16x3
Lời giải:
$P=(x+1)^3-(x+1)^3-[(x-1)^2+(x+1)^2]$
$=-[(x-1)^2+(x+1)^2]=-[(x^2-2x+1)+(x^2+2x+1)]=-2(x^2+1)$ phụ thuộc vào giá trị của biến nhé. Bạn xem lại đề.
$Q=(2x)^3-y^3+(2x)^3+y^3-16x^3$
$=8x^3-y^3+8x^3+y^3-16x^3=(8x^3+8x^3-16x^3)+(-y^3+y^3)=0+0=0$ không phụ thuộc vào giá trị của biến (đpcm)
$P=(x+1)^3-(x-1)^3-3[(x-1)^2+(x+1)^2]$
$=(x^3+3x^2+3x+1)-(x^3-3x^2+3x-1)-3[(x^2-2x+1)+(x^2+2x+1)]$
$=6x^2+2-3(2x^2+1)=3(2x^2+1)-3(2x^2+1)=0$ là giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Chứng minh rằng
a) a2 + 2a + b2 + 1 ≥ 0 ∀(với mọi) ab∈R
b)x2+y2 + 2xy + 4 > 0 ∀ xy
c)(x-3)(x-5) + 2 > 0 ∀ x R
a)Ta có: \(a^2+2a+b^2+1=a^2+2a+1+b^2\)
\(=\left(a+1\right)^2+b^2\)
Vì \(\left(a+1\right)^2\ge0;b^2\ge0\)
\(\left(a+1\right)^2+b^2\ge0\)
b)\(x^2+y^2+2xy+4=\left(x+y\right)^2+4\)
Vì \(\left(x+y\right)^2\ge0\Rightarrow< 0\left(x+y\right)^2+4\left(đpcm\right)\)
c)Ta có:\(\left(x-3\right)\left(x-5\right)+2=x^2-8x+15+2\)
\(=x^2-8x+16+1\)
\(=\left(x-4\right)^2+1\)
Vì \(\left(x-4\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-4\right)^2+1\ge1\)
Vậy (x-3)(x-5) + 2 > 0 ∀ x R