khi nung 2.8 g silic(Si) trong khí oxi cho 6g SiO2. Khi đốt cháy SiH4 cần 64g oxi tạo ra 60 g SiO2 và 36g H2O. Các số liệu trên có phù hợp với định luật thành phần không đổi không
Khi nung 2,8g Si trong oxi cho 6g SiO2.Khi đốt SiH4 cần 64g oxi tạo ra 60g SiO2 và 36g nước.Các số liệu có phù hợp vs định luật bảo toàn thành phần ko
Giúp mik vs ,mik cần gấp
Đốt cháy hoàn toàn 10g hỗn hợp khí ở đktc gồm CH4 và H2 bằng khí Oxi sau phản ứng ứng thấy có 36g H2O đc sinh ra . Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi hỗn hợp hỗn hợp
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
x----------------------------2x
2H2+O2-to>2H2O
y-------------------y
=>ta có :\(\left\{{}\begin{matrix}16x+2y=10\\2x+y=2\end{matrix}\right.\)
=>x=0,5 , y=1 mol
=>%m CH4=\(\dfrac{0,5.16}{10}100\)=80%
=>%m H2=20%
khi đốt cháy 16,8g cu trong khí oxi được đồng (2)oxit
a)viết PTHH
b)tính số g oxi cần dùng và số g CuO tạo thành sau phản ứng
c)tính số g kalipenmanganat cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên
a)
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
b)
\(n_{Cu} = \dfrac{16,8}{64} = 0,2625(mol)\)
2Cu + O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CuO
0,2625........0,13125................0,2625.......................(mol)
Vậy :
\(m_{O_2} = 0,13125.32 = 4,2(gam)\\ m_{CuO} = 0,2625.80 = 21(gam)\)
c)
2KMnO4 \(\xrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2625.......................................0,13125................(mol)
\(m_{KMnO_4} = 0,2625.158 = 41,475(gam)\)
Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
Chọn B (số OXH +4)
Loại A (số OXH +2), loại C (số OXH -4), loại D (số OXH -4)
1. Viết phương trình chữ của các phản ứng sau:
a) Khí hidro tác dụng với oxi tạo thành nước
b) Nung đá vôi chứa canxicacbonat tạo thành vôi sống là canxi oxit và khí cacbonic
c) Đốt than (cacbon) trong không khí sinh ra khi cacbonic.
d) Đốt cháy xăng (chứa octan) tạo thành khí cacbonic và hơi nước
Khí hidro+khí oxi=nước
canxicacbonat=canxi oxit+Khí cacbonic
Cacbon+khí oxi=khí cacbonic
octan=khí cacbonic+hơi nước
Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, ở phản ứng nào amonic không thể hiện tính khử?
A. Khí amoniac tác dụng với đồng (II) oxit nung nóng tạo ra N 2 , H 2 O và Cu.
B. Khi amoniac tác dụng với khí hiđro clorua.
C. Khi amoniac tác dụng với khí clo.
D. Đốt cháy amoniac trong oxi.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng.
(4) Cho K2Cr2O7 tác dụng với HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Nung hỗn hợp quặng apatit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
(7) Cho NH4Cl vào dung dịch NaNO2 rồi đun nóng
(8) Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và SiO2.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất ở dạng khí hoặc hơi là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
1-không tạo đơn chất.
2-tạo đơn chất S nhưng mà ở dạng rắn.
3-tạo đơn chất là khí N2.
4-tạo đơn chất là khí Cl2.
5-tạo đơn chất là khí H2.
6-tạo đơn chất là P.
7-tạo đơn chất là N2.
8-tạo ra MgO và Si hoặc MgO và Mg2Si.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng.
(4) Cho K2Cr2O7 tác dụng với HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Nung hỗn hợp quặng apatit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
(7) Cho NH4Cl vào dung dịch NaNO2 rồi đun nóng
(8) Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và SiO2.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất ở dạng khí hoặc hơi là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
1-không tạo đơn chất.
2-tạo đơn chất S nhưng mà ở dạng rắn.
3-tạo đơn chất là khí N2.
4-tạo đơn chất là khí Cl2.
5-tạo đơn chất là khí H2.
6-tạo đơn chất là P.
7-tạo đơn chất là N2.
8-tạo ra MgO và Si hoặc MgO và Mg2Si