Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(x^3+2x^2+2x+1\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^6+2x^5+x^4-2x^3-2x^2+1\)
\(x^6+2x^5+x^4-2x^3-2x^2+1=\left(x^3+x^2-1\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử (thêm bớt cùng một hạng tử):
x^3 - 2x - 4
phân tích đa thức thành nhân tử (đặt biến phụ):
x^4 + 2x^3 + 5x^2 + 4x - 12
#)Giải :
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3+2x^2-2x^2+2x-4x-4\)
\(=x^3+2x^2+2x-2x^2-4x-4\)
\(=x\left(x^2+2x+2\right)-2\left(x^2+2x+2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4+x^3+6x^2+x^3+x^2+6x-2x^2-2x-12\)
\(=x^2\left(x^2+x+6\right)+x\left(x^2+x+6\right)-2\left(x^2+x+6\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
Câu 1.
Đoán được nghiệm là 2.Ta giải như sau:
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x^2+2x).(x^2+2x+4)+3
\(a)\left(x^2+2x\right)\left(x^2+2x+4\right)+3\)
Để đơn giản hơn cũng như là dễ nhìn hơn thì ta :
Đặt : \(x^2+2x=a\)
Do đó ta có đa thức :
\(a.\left(a+4\right)+3=a^2+4a+3\)
\(=a^2+a+3a+3\)
\(=a\left(a+1\right)+3\left(a+1\right)\)
\(=\left(a+1\right)\left(a+3\right)\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2+2x+3\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2.\left(x^2+2x+3\right)\)
Hoặc bạn có thể đặt \(x^2+2x+2=t\)
Thì \(P=\left(x^2+2x\right)\left(x^2+2x+4\right)+3\)
\(P=\left(t-2\right)\left(t+2\right)+3\)
\(P=t^2-4+3\)
\(P=t^2-1\)
\(P=\left(t-1\right)\left(t+1\right)\)
\(P=\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2+2x+3\right)\)
\(P=\left(x+1\right)^2\left(x^2+2x+3\right)\)
a) \(\left(x^2+2x\right).\left(x^2+2x+4\right)+3\)
\(=x^4+4x^3+4x^2+4x^3+16x^2+16x\)
\(=x^4+8x^3+20x^2+16x\)
\(=\left(x^4+8x^3+20x^2+16x\right)+3\)
\(=x^4+8x^3+20x^2+16x+3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, 4x2+x
2, 3x-9y
3, (2x+1)2+2(2x+1)
1) \(x\left(4x+1\right)\)
2) \(3\left(x-3y\right)\)
3) \(\left(2x+1\right)\left(2x+1+2\right)=\left(2x+1\right)\left(2x+3\right)\)
Phân tích đa thức (2x-1)^2-(x 3)^2 thành nhân tử
(2\(x\) - 1)2 - (3\(x\))2
= (2\(x\) - 1 - 3\(x\)).( 2\(x\) - 1+ 3\(x\))
= (- \(x\) - 1).(5\(x\) - 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(2x^2-5x+1\)
\(x^4-5x^2+4\)
\(x^3-x^2+2x+4\)
\(x^4-5x^2+4=\left(x^2-4\right)\left(x^2-1\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử 2x(x-3)-x+3+2x-1
Đa thức = 2x.(x-3)-(x-3)+2x-1
= (2x-1).(x-3)+2x-1
= (2x-1).(x-3+1)
= (2x-1).(x-2)
k mk nha
Phân tích đa thức thành nhân tử: 4(2x+1)(x+1)2(2x+3)-72
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x-1)\(^2\)-2(x-1)(2x+1)+(2x+1)\(^2\)
`(x-1)^2-2(x-1)(2x+1)+(2x+1)^2`
`=(x-1-2x-1)^2`
`=(-x-2)^2`
\(\left(x-1\right)^2-2\left(x-1\right)\left(2x+1\right)+\left(2x+1\right)^2\)
\(=\left(x-1-2x-1\right)^2=\left(-x-2\right)^2=\left(x+2\right)^2\)