nêu hiện tượng và PTHH khi cho:
a)cho lần lượt Zn, ZnO, Al2O3 vào 3 ống nghiệm đựng nước vôi trong
b)nhỏ dd phenol phtalein vào ống nghiệm chứa dd HCl rồi từ từ đến dd NaOH vào ống nghiệm chứa hỗn hợp trên
Nêu hiện tượng, viết PTHH xảy ra (nếu có) khi cho:
a) Cho dung dịch axit clohiđric lần lượt vào các ống nghiệm đựng Fe, Cu, Fe2O3, MgO, Na2SO3, CaCO3
b)Đốt quặng pirit sắt trong oxi dư và hấp thụ sản phẩm khí bằng nước brom hoặc = dung dịch H2S
a) Hiện tượng lần lượt là
- Sắt tan dần, xuất hiện khí không màu không mùi
$Fe +2 HCl \to FeCl_2 + H_2$
- Không hiện tượng gì
- $Fe_2O_3$ tan dần, dung dịch có màu nâu đỏ
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
- $MgO$ tan dần
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
- $Na_2SO_3$ tan dần, xuất hiện khí không màu mùi hắc
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
- $CaCO_3$ tan dần, xuất hiện khí không màu không mùi
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
b)
Đốt quặng pirit thu được khí không màu mùi hắc
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
Cho vào dd brom : dung dịch brom nhạt màu rồi mất màu
$SO_2 + Br_2 + 2H_2O \to 2HBr + H_2SO_4$
Cho vào dd $H_2S$ : Xuất hiện kết tủa vàng
$2H_2S + SO_2 \to 3S + 2H_2O$
cho vào ống nghiệm đồng sunfat,nhỏ từ từ dung dịch xút vào có hiện tượng gì ,nhận xét ?
Xuất hiện kết tủa màu xanh đậm, dung dịch chuyển dần sang màu trong suốt.
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
Nêu hiện tượng, viết PTHH:
a) Cho dd HCl vào ống nghiệm chứa Fe 2 O 3
Fe2O3 tan dần, tạo dung dịch màu vàng nâu
Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O
Nêu hiện tượng, viết PTHH:
a) Cho dd HCl vào ống nghiệm chứa Fe 2 O 3
b) Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO 4
c) Nhỏ dd BaCl 2 vào ống nghiệm chứa dd Na 2 SO 4
d/ Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa mẫu đá vôi
e/ Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm chứa dd NaOH
f/ Nung nóng Cu(OH) 2 trên ngọn lửa đèn cồn
a) \(HCl+Fe_2O_3\rightarrow FeCl_3+H_2O\)
b) \(Fe+CuCO_4\rightarrow Cu+FeSO_4\)
c) \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
d) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
f) \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)
a) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
b) \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
c) \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
d) \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
f) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
1)NÊU HIỆN TƯỢNG VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHO CÁC HIỆN TƯỢNG SAU :
a) sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào dd để nước vôi trong , sau đó cho dd nước vôi trong dư vào dd thu đc .
b) cho kim loại Na vào dd AlCl3 .
c) cho kim loại Fe dư vào dd H2SO4 đặc , nóng .
2) hãy viết 6 phản ứng hóa học để điều chế FeCl2 .
b, đầu tiên có khí thoát ra chính là H2 sau đó có kết tủa xuất hiện rồi tan dần
pthh
2Na+2H2O---------->2NaOH+H2
3NaOH+AlCl3--------->Al(OH)3+3NaCl
NaOH+Al(OH)3------>NaAlO2+2H2O
Tiến hành 2 TN sau:
TN 1: Cho từ từ 235,2g dd H3PO4 5% vào dd chứa 200ml dd NaOH 1M (D= 1,2g/ml)
TN 2: Cho từ từ 200g dd NaOH 4% vào 117,6 g dd H3PO4 10%
a) Giải thích quá trình thí nghiệm bằng phản ứng hóa học
b) Tính khối lượng muối tạo thành ?và nồng độ% của chúng?
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra của các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 3: Rót một ít nước vào bát sứ có chứa vôi sống. Sau đó, nhúng một mẫu quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng
Bữa trước quên câu này ://
TH3 :
CaO ít tan , quỳ chuyển xanh
CaO+H2o->Ca(Oh)2
CaO tan , giải phóng khi H2
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
QT chuyển xanh
hỗn hợp x gồm al2o3 fe2o3 cuo na2o. cho x vào nước dư thu đc chất rắn a và ddb. cho a vào đ naoh dư thu đc chất rắn c và hh dd e. cho dòng khí co dư đi qua ống nghiệm chứa chất rắn f. cô cạn e đc chất rắn h. cho từ từ hcl dư vào dd b đc dd D, cô cạn d đc g. xác định a b c d f h g. viết pthh
Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,51.
D. 0,33.
Chọn B.
- Thí nghiệm 1: Ta có n A g C l = 3 n A l C l 3 + n H C l = 0 , 5 m o l
- Thí nghiệm 2: + Tại n A l ( O H ) 3 m a x = n A l C l 3 = a m o l ⇒ 3 a + n H C l = 0 , 5 (1)
+ Tại n A l ( O H ) 3 m a x = 0 , 2 a m o l ta có: n O H - 3 = 4 n A l C l 3 - n O H - ( 2 ) n O H - - n H C l = 3 n A l ( O H ) 3 ( 3 ) ⇒ 0 , 14 - n H C l 3 = 4 a - ( x - n H C l ) 0 , 14 - n H C l = 0 , 6 a ( 2 )
- Từ (1), (2) ta tính được: x= 0,62