Cho 20g CaCo3vào 208,8 g dung dịch phản ứng du a tính c%dung dịch HCl b tinh c% muối thu được sau phản ung
Cho 26 g Zn phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm và khí hiđro. A. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng (đktc). B. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit HCl đã dùng. C. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
\(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\\ pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,4 0,8 0,4 0,4
\(a,V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\ b,C\%_{HCl}=\dfrac{0,8.36,5}{150}.100\%=19,5\%\\ c,m_{\text{dd}}=26+150-\left(0,4.2\right)=175,2\left(g\right)\\ C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0,4.136}{175,2}.100\%=31\%\)
.Cho dung dịch có chứa 12,6 gam Na2SO3 vào 150 gam dung dịch HCl , phản ứng xẩy ra hoàn toàn .
a . Tính thể tích khí SO2 sinh ra (đktc) ?
b. Tính C% của dung dịch axit cần dùng ?
c. Tính C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng . Giả sử khối lượng dung dịch Na2SO3 đã dùng là 50 g
Cho 20g hỗn hợp gồm Zn và Al2O3 vào dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B
a) Viết PTHH
b) Tính phầm trăm khối lượng của Zn và Al2O3, biết sau phản ứng thu được 2,24l khí B (đktc)
c) Tính thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng
d) Tính khối lượng các chất có trong dung dịch A
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{0,1.65}{20}.100\%=32,5\%\\\%m_{Al_2O_3}=67,5\%\end{matrix}\right.\)
c, Ta có: mAl2O3 = 20 - 0,1.65 = 13,5 (g)
\(\Rightarrow n_{Al_2O_3}=\dfrac{13,5}{102}=\dfrac{9}{68}\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Zn}+6n_{Al_2O_3}=\dfrac{169}{170}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{\dfrac{169}{170}}{1}\approx0,994\left(l\right)\)
d, Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\\n_{AlCl_3}=2n_{Al_2O_3}=\dfrac{9}{34}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ZnCl_2}=0,1.136=13,6\left(g\right)\\m_{AlCl_3}=\dfrac{9}{34}.133,5\approx35,34\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 13g Zn phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối và khí hiđro. A. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng (đktc). B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl
`n_[Zn]=13/65=0,2(mol)`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2 \uparrow`
`0,2` `0,4` `0,2` `(mol)`
`a)V_[H_2]=0,2.22,4=4,48(l)`
`b)C%_[HCl]=[0,4.36,5]/150 .100~~9,73%`
Cho 11,2 g sắt phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit clohidric A. Viết phương trời phản ứng B. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng C. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng
\(A.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ B.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2mol\\ C_{M_{FeCl_2}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\\ C.n_{HCl}=2.0,2=0,4mol\\ C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,1}=4M\)
1. Để trung hòa 200ml dung dịch HCl 2(M) cần dùng bao nhiêu gam dung dịch Ca(OH)2 10%, tính nòng độ % của muối thu được? Sau phản ứng biết DHCl=1,1(g/mol)
2. Cho m(g) Fe vào 196(g) dung dịch H2SO4 x%, sau phản ứng thu được a(g) tinh thể FeSO4 . 5H2O
a) Tính m(g) Fe đã phản ứng
b) Tính x%
c) Tìm a?
1. Để trung hòa 200ml dung dịch HCl 2(M) cần dùng bao nhiêu gam dung dịch Ca(OH)2 10%, tính nòng độ % của muối thu được? Sau phản ứng biết DHCl=1,1(g/mol)
2. Cho m(g) Fe vào 196(g) dung dịch H2SO4 x%, sau phản ứng thu được a(g) tinh thể FeSO4 . 5H2O
a) Tính m(g) Fe đã phản ứng
b) Tính x%
c) Tìm a?
cho 20g 1 oxit sắt phản ứng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 40,625g muối clorua . Xác định CTPT của Oxit sắt
cho 20g 1 oxit sắt phản ứng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 40,625g muối clorua . Xác định CTPT của Oxit sắt