Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
17 tháng 9 2023 lúc 15:06

a) Đúng.

b) Sai.

u23_Việt Nam
Xem chi tiết
☠✔AFK✪Kaito Kid✔☠
Xem chi tiết
cô của đơn
6 tháng 11 2018 lúc 12:30

1.Chữ số tận cùng của các số tự nhiên có tận cùng bằng 0;1;5;6 khi nâng lên lũy thừa: 


Cho HS tính các lũy thừa sau ( Sử dụng máy tính


 Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0;1;5;6 khi nâng lên lũy thừa bất kì( 0) thì giữ nguyên chữ số tận cùng của nó. 

Ví dụTìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:

a) 156 7 ; b)1061 9

c) 156 + 1061 9 d) 156 7 . 1061 9 

 Giáo Viên hướng dẫn Học Sinh áp dụng tính chất trên:

a) 156 7 có chữ số tận cùng là 6

b) 1061 9 có chữ số tận cùng là 1

c) Theo câu a) và b)  Chữ số tận cùng của lũy thừa :156 + 1061 9 là 7


Theo kết quả câu a) và b)  Chữ số tận cùng của lũy thừa :156 7 .1061 9 là 6. 


Các bài tập tương tự: 


7130 ;b) 26 35 ; c) 86 33 


d) 71 30 + 26 35;f) 

g) 71 30 + 26 35 ; h ) 86 33 . 71 30 ; k) 



2.Chữ số tận cùng của các số tự nhiên có tận cùng là 2; 4;8 khi nâng lên lũy thừa 4n (n # 0) đều có chữ số tận cùng là 6

* Cho Học Sinh tính:

2 4 = …6 ; 2 = …6 ; 2 12 = …6

4 4 =…6 ; 4 8 = …6 ; 412 = …6

8 4 = …6; 8 8 = …6; 8 12 = …6 

 Các số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 2;4;8 khi nâng lên lũy thừa 4n ( n # 0) đều có chữ số tận cùng là 6

* Tương tự cho Học Sinh tính : ( Vận dụng chữ số tận cùng của một tích)

3=…1 ; 3= …1; 3 12 = …1

7= …1; 7= …1 ; 7 12 = …1

9= …1 ; 9 8 = …1 ; 9 12 = …1 

Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 3; 7; 9 nâng lên lũy thừa 4n (n # 0) có chữ số tận cùng là 1 

* Chú ý: 


Riêng đối với các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9 : 


+ Nếu nâng lên lũy thừa lẽ đều có chữ số tận cùng là chính nó

+ Nếu nâng lên lũy thừa chẵn thì có chữ số tận cùng là 6 và 1


Một số chính phương thì không có chữ số tận cùng là 2; 3; 7; 8  
Đỗ Hoàng Tùng
Xem chi tiết
phạm minh ngọc
Xem chi tiết
Băng Dii~
24 tháng 9 2016 lúc 8:39

1  / 

đó là an

2 / 

  cộng : mọi a và b

  trừ : a\(\ge\)b

  nhân : mọi a và b

  chia :  b\(\ne\)0 : a  = bk , với k\(\in N\)

  lũy thừa : mọi a và n trừ 00

Dương Thị Mỹ Duyên
24 tháng 9 2016 lúc 8:46

lũy thừa bậc n của a là;a^n = a.a.a...a.a.a ( n thừa số) ( n # 0)

Từ Nguyễn Đức Anh
13 tháng 11 2016 lúc 21:45

1) an

 Mà thôi, người khác trả lời rồi

Nhok
Xem chi tiết
Trang Thị Anh :)
29 tháng 7 2019 lúc 20:07

8 = 2.2.2 = 23 

16 = 2.2.2.2 = 24 = 4.4 = 42

27 = 3.3.3 = 33 

Tương tự : 64 = 26 = 43 = 82 

                  81 = 34 = 92 

                  100 = 102 

Chúc bn hc tốt <3

Hồ Phan Thu Phương
Xem chi tiết
ngonhuminh
4 tháng 12 2016 lúc 11:13

so tan cung {3,7,9)

\(tancung3=>\left(....3\right)^{4n}=\left(...3\right)^{4^n}=\left(...3^4\right)^n=\left(...3^{2^2}\right)^n=\left(....9^2\right)^n\)

\(=\left(...81^2\right)^n=\left(....1\right)^n=>tancung1\)

\(tancung7=>\left(...7^4\right)^n=\left(....7^{2^2}\right)^n=\left(....9^2\right)^n=\left(.....1\right)^n\)

Hồ Phan Thu Phương
4 tháng 12 2016 lúc 12:38

Rắc rối quá, bạn giải bằng lời được không?

trương trần nhật huy
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hòa
Xem chi tiết

Nâng lên lũy thừa, hay sự mũ hóa,  quá trình nhân một giá trị của cơ số b với chính nó với số lần cho trước bởi số mũ n thành số hạng b^n. thì lũy thừa mới của b  tích của n nhân với m. ... tuy nhiên số bất kỳ nâng lên lũy thừa 0 đều bằng 1 miễn  giá trị của cơ số của nó không phải  0.

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

Ví dụ: \(3^{11}:3^9=3^{11-9}=3.3=9\)

chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

HT

Khách vãng lai đã xóa
Tung Duong
22 tháng 11 2021 lúc 17:00

I. Phép nâng lên lũy thừa

  Lũy thừa bậc của , kí hiệu an , là tích của thừa số :

             a= a . a . ... . a với ∈ N*

                      n thừa số 

Số được gọi là cơ số, được gọi là số mũ

VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 2

Quy ước: a1 = a 

                acòn được gọi là "bình phương" hay "bình phương của a"

                a3 còn được gọi là "chính phương" hay "chính phương của a"

*Với là số tự nhiên khác 0, ta có:

         10= 1 0 ... 0.

                 chữ số 0

Khách vãng lai đã xóa
Tung Duong
22 tháng 11 2021 lúc 17:10

II. Phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số

  Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

                    a. a= am + n

(Quy tắc vẫn đúng khi nhân nhiều lũy thừa cùng cơ số)

VD: 22 . 2= 22 + 3 = 2

III. Phép chia hai lũy thừa cùng cơ số

    Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) , ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:

                    a: a= am - n   ( a ≠ 0≥ )

Quy ước: a= ( a ≠ 0 )

VD: 2=

       4: 43 = 46 - 3 = 43

Khách vãng lai đã xóa