Những câu hỏi liên quan
quang hao tran dang
Xem chi tiết
Sơn Mai Thanh Hoàng
17 tháng 2 2022 lúc 20:55

thật thà

ẩn danh??
17 tháng 2 2022 lúc 20:55

nhanh nhẹ

Nguyễn Khánh Huyền
17 tháng 2 2022 lúc 20:55

thật thà

YUKI
Xem chi tiết
Khổng Minh Hiếu
12 tháng 1 2022 lúc 16:38

- trung thực
- tác phong
- cần cù
- can đảm

Lâm Thu Trang
12 tháng 1 2022 lúc 16:39

- thật thà: trung thực

- nhanh nhẹn: nhanh chóng (theo mình là thế)

- chăm chỉ: siêng năng

- dũng cảm: anh dũng

Sky lilk Noob---_~Phó꧁ミ...
12 tháng 1 2022 lúc 16:39

trung thực

hoạt bát

siêng năng

gan dạ

 

🌟$Blackpink$🌟
Xem chi tiết
Minh nhật
5 tháng 9 2019 lúc 20:45

thât thà

Lê Đức Duy
5 tháng 9 2019 lúc 20:46

là thật thà

Nhớ k nhé

Thật thà

buiphanminhkiet
Xem chi tiết
Nguyễn Ý Nhi
20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Khách vãng lai đã xóa
Trương Tố Phàm
Xem chi tiết
Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ )
22 tháng 3 2020 lúc 20:37

thật thà: trung thực

nhanh nhẹn: hoạt bát

link mk nha!

Khách vãng lai đã xóa
Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ )
22 tháng 3 2020 lúc 20:38

lộn xl nha, lộn bài lp 6 tí

Khách vãng lai đã xóa
I am➻Minh
22 tháng 3 2020 lúc 20:38

trung thực

hoạt bát

mặt trời mọc ở phía đông

hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Hà Trâm
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Ħäńᾑïě🧡♏
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

Nguyễn Cẩm Ly
Xem chi tiết
nguyễn thị kim huyền
24 tháng 12 2017 lúc 9:27

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

Hoàng Bắc Nguyệt
24 tháng 9 2018 lúc 21:17

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

the eye
5 tháng 9 2019 lúc 21:08

a, - dũng cảm

nhút nhát 

b, - trung thực

dối trá

Ngân ỉn
Xem chi tiết
tamanh nguyen
18 tháng 8 2021 lúc 22:42

19.d

20.a

21.d

Ngân ỉn
18 tháng 8 2021 lúc 22:46

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết

ATTP
19 tháng 8 2021 lúc 8:40

19.D

20.A

21.D

Ngô Chí Nhân
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Keiko Hashitou
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.