Những câu hỏi liên quan
Đào Mai Anh
Xem chi tiết
nguyen thuy linh
16 tháng 7 2018 lúc 17:35

Bed: cái giường ngủ

Fan: cái quạt

Clock: đồng hồ

Chair: cái ghế

Bookshelf: giá sách

Picture: bức tranh

Wardrobe: tủ quần áo

Pillow: chiếc gối

Blanket: chăn, mền

Computer: máy tính

Bin: thùng rác

Television: ti vi

Telephone: điện thoại bàn

Air conditioner: điều hoà

Toilet: bồn cầu

Washing machine: máy giặt

Dryer: máy sấy

Sink: bồn rửa tay

Shower: vòi hoa sen

Tub: bồn tắm

Toothpaste: kem đánh răng

Toothbrush: bàn chải đánh răng

Mirror: cái gương

Toilet paper:giấy vệ sinh

Razor: dao cạo râu

Face towel: khăn mặt

Suspension hook: móc treo

Shampoo: dầu gội

Hair conditioner: dầu xả

Soft wash: sữa tắm

Table: bàn

Bench: ghế bành

Sofa: ghế sô-fa

Vase: lọ hoa

Flower: hoa

Stove: máy sưởi, lò sưởi

Gas cooker: bếp ga

Refrigerator: tủ lạnh

Multi rice cooker: nồi cơm điện

Dishwasher :máy rửa bát, đĩa

Timetable: thời khóa biểu

Calendar: lịch

Comb: cái lược

Price bowls: giá bát

Clothes: quần áo

Lights: đèn

Cup: cốc

Door curtain: rèm cửa

Mosquito net: màn

Water jar: chum nước

Screen: màn hình (máy tính, ti vi)

Mattress: nệm

Sheet: khăn trải giường

Handkerchief: khăn mùi soa

Handbag: túi xách

Clip: kẹp

Clothes-bag: kẹp phơi đồ

Scissors: kéo

Curtain: Ri-đô

Knife: con dao

Bình luận (0)
Trần Duy Quân
Xem chi tiết
ncjocsnoev
7 tháng 9 2016 lúc 12:09

armchair : ghế có tay vịn

bed : giường

bedside table : bàn để cạnh giường ngủ

bookcase : giá sách

bookshelf : giá sách

chair : ghế

chest of drawers : tủ ngăn kéo

clock : đồng hồ

coat stand : cây treo quần áo

coffee table : bàn uống nước

cupboard : tủ chén

desk : bàn

double bed : giường đôi

dressing table : bàn trang điểm

drinks cabinet : tủ rượu

filing cabinet : tủ đựng giấy tờ

mirror : gương

piano : đàn piano

sideboard : tủ ly

single bed : giường đơn

sofa : ghế sofa

sofa-bed : giường sofa

stool : ghế đẩu

table : bàn

wardrobe : tủ quần áo

Bình luận (0)
Kẹo dẻo
7 tháng 9 2016 lúc 13:23

Computer:máy vi tính.

Bed:giường ngủ.

Cases for books:tủ đựng sách vở.

Iron:bàn là.

sofa:ghế sofa.

fridge:tủ lạnh.

clock:đồng hồ.

landline:điện thoại bàn.

wall fan:quạt treo tường.

water purifier:máy lọc nước.

closet:tủ đựng đồ.

Kitchen Cabinets:tủ bếp.

motorbike:xe máy.

bike:xe đạp.

watercress:xoong.

pot:nồi.

Light:đèn điện.

mirror:gương.

glass:cốc.

hanging clothes:cây treo quần áo.

 

 

Bình luận (0)
Lê Anh Thư
7 tháng 9 2016 lúc 14:37

lamp:đèn ngủ

bike:xe đạp

bed:giường ngủ

laptop: máy tính xách tay(laptop)

phone:điện thoại

floor: nền nhà, tầng, lầu

chair: cái ghế

table: cái bàn

stool: ghế đẫu

cupboard: tủ đựng đồ

cup: cái ly uống nước

bookshelf: kệ sách

book: sách

notebook: vở

backpack: ba lô

tv: ti vi

telephone: điện thoại bàn( để bàn)

calendar: lịch

pilow: gối

blanket: khăn, mền, chăn

bath: bồn tắm

mirror: gương

sewing table: bàn may( áo, quần,..)

spoon: muỗng, thìa

bowl: bát, chén

knife: con dao

fan: cái quạt

air conditioner: máy điều hòa

bn tick mk nha!!!!huhu

 

Bình luận (0)
le thi mai phuong
Xem chi tiết
Hoàng Ngọc Lưu Ly
2 tháng 12 2017 lúc 20:19

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công

...

Bình luận (0)
võ thị thanh huyền
2 tháng 12 2017 lúc 20:19

monkey,lion ,chicker ,tiger

Bình luận (0)
ganghochanh
2 tháng 12 2017 lúc 20:20

monkey;lion;moo;sheep;dog;cat;hen;pilot;.....

xin lỗi mk chỉ biết thế thôi

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Xuân Hòa
Xem chi tiết
Hà Khánh Duy
Xem chi tiết
Athanasia Karrywang
14 tháng 9 2021 lúc 11:59

On the fifth day of the first month of every year, the Go Dong Da festival begins to take place. The festival was held in Go Dong Da. Everyone went to see the crowd, everyone wanted to see the Quang Trung monument. The association started with a memorial activity in memory of the cloth-shirt hero Quang Trung Nguyen Hue. The association had games such as: playing chess, swinging, fighting cock ... When the festival ended, I still felt regretful and remembered the hero of cloth shirt Nguyen Hue. I will study well to serve the country. Dong Da Go Association has left a deep impression on her.

Vào mồng năm tháng giêng hàng năm, hội Gò Đống Đa bắt đầu diễn ra. Hội tổ chức tại Gò Đống Đa. Mọi người đi xem rất đông, ai cũng muốn xem tượng đài Quang Trung. Hội bắt đầu bằng hoạt động tưởng nhớ tới anh hùng áo vải Quang Trung Nguyễn Huệ. Hội có những trò chơi như: chơi cờ, đánh đu, chọi gà… Khi hội kết thúc, em vẫn thấy nuối tiếc và nhớ tới vị anh hùng áo vải Nguyễn Huệ. Em sẽ học thật giỏi để phục vụ đất nước. Hội Gò Đống Đa đã để lại ấn tượng thật sâu sắc cho em.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
phungminhanh
Xem chi tiết
H.anhhh(bep102) nhận tb...
10 tháng 3 2021 lúc 22:07

10 động vật sống dưới nước bằng tiếng anh :

- Squid 

- shell

- shrimp

- Startfish

- Shark

- Sea horse

- Oyster

- Eel

- Goldfish

- Clam

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Đức
10 tháng 3 2021 lúc 22:08
clownfish

cá hề

swordfish

/ˈsɔːdfɪʃ/ 

cá kiếm

starfish

/ˈstɑːrfɪʃ/ 

sao biển

jellyfish

/ˈdʒelifɪʃ/ 

sứa biển

porcupine fish

cá nóc nhím

blue whale

cá voi xanh

hermit crab

ốc mượn hồn

squid

/skwɪd/ 

con mực

turtle

/ˈtɜːtl/

rùa biển

octopus

/ˈɑːktəpəs/ 

bạch tuộc

stingray

/ˈstɪŋreɪ/ 

cá đuối

seal

/siːl/ 

hải cẩu

walrus

/ˈwɔːlrəs/ 

hải mã

seahorse

/ˈsiːhɔːrs/ 

cá ngựa

penguin

/ˈpeŋɡwɪn/ 

chim cánh cụt

lobster

tôm hùm

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trần Minh Nhật
10 tháng 3 2021 lúc 22:08

1 : fish 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Wendy ~
Xem chi tiết
bui thanh thao
1 tháng 7 2018 lúc 11:40

dog

cat

pig

fish

chicken

Bình luận (0)
Wendy ~
30 tháng 6 2018 lúc 13:52

kb với mình nha

Bình luận (0)
Doraemon
30 tháng 6 2018 lúc 13:54

– Zebra: ngựa vằn

– Giraffe: hươu cao cổ

– Rhinoceros: tê giác

– Elephant: voi

– Lion: sư tử đực

Bình luận (0)
korea thang
Xem chi tiết
Đức Minh
20 tháng 10 2016 lúc 21:02

Volunteering gives you an opportunity to change people’s lives, including your own. It gives you the satisfaction of playing a role in someone else’s life, helping people who may not be able to help themselves. Volunteering is a way of giving back to your community while developing important social skills, and gaining valuable work experience all at the same time.
But how can I get a job if all they want is experience, you ask? That’s where volunteering comes in. If you’re looking for work, volunteering is a good way to gain experience and references for your course of life. Many people work unpaid in order to gain experience in very competitive fields such as television, but some people may not describe them as volunteers. Well then, what exactly is “volunteering”? Many would describe it as any unpaid job, which involves spending time doing something that aims to benefit others. In that case, volunteering at an animal hospital, for instance, would be a great opportunity. We’ve all seen the stories on TV about animals in need. This is where you take charge of your life and contribute a little of your time and energy into helping others. You’re bound to get more out of it than you put in.
There are so many beneficial ways of getting involved in and giving back to your community. Not only is volunteering a rewarding experience, but it helps teenagers’ reputations. By giving up a few hours of your day to clean up the local community park, you may bring a lifetime of happiness in some child’s life. Or provide shelter and warmth to a family who lives on the streets by volunteering to help in building them a home. Why not spend a little time helping others, because in the end, what goes around comes around.
Volunteering is not only effective, but it’s a good way to meet people, learn, and develop social skills. By helping or supporting others, you learn and use new skills gaining confidence, building...

Bình luận (0)
Lê Quỳnh Trang
Xem chi tiết
Lương Gia Phúc
23 tháng 5 2018 lúc 21:50

EXAMPLES:

1 xe đang đi bỗng dừng lại

2 xe đang đứng yên bỗng chuyển động

3 xe đang đi chậm bỗng chạy nhanh lên

4 xe đang chuyển dộng nhanh bỗng chạy chậm lại

5 xe đang đi hướng này bỗng quẹo qua hướng khác

6 bóp nát quả cam

7 chọi ly vào tường

bằng tiếng anh:

One car stopped walking

Two cars are standing still motionless

Three cars are slow to run quickly

Four vehicles are moving fast, slowing down

Five cars are heading this direction suddenly turn to the other direction

6 crushed orange fruit

7 cups the wall

CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ>.<

Bình luận (0)