oh hae young

hãy viết 20 từ về động vật bằng tiếng anh

 

nene
21 tháng 7 2018 lúc 14:35

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

Bình luận (0)
Đào Trần Tuấn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 14:33

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

Bình luận (0)
1 gia đình
21 tháng 7 2018 lúc 14:36

cat : mèo

tiger : hổ

lion : sư tử 

dragon : rồng

octopus : bạch tuộc

dog : chó

chicken : gà 

fox : cáo

ox : bò

sheep : cừu

mouse : chuột

elephant : voi

pig : lợn

horse : ngựa

rabbit : thỏ

panda : gấu trúc 

Bình luận (0)
休 宁 凯
21 tháng 7 2018 lúc 14:37

Octopus :con bạch tuột
Orangutan :đười ươi
Ostrich : đà điểu

Otter :rái cá
Owl :con cú
Panda :gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet:vẹt đuôi dài
Parrot:vẹt thường
Peacock :con công

Bình luận (0)
休 宁 凯
21 tháng 7 2018 lúc 14:38

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

Bình luận (0)
Hải Trần Sơn
21 tháng 7 2018 lúc 14:58
monkey:con khỉdog:chó cat:mèobird:chimchameleon:tắc kèparrot:vẹtshark:cá mậpcrocodile:cá sấugorilla:khỉ độtpig:heocow:bòsheep:cừulion:sư tửtiger:hổbear:gấufish:cárabbitpanda:gấu trúcbee:ongwolf:chó sóimouse:chuộtspider:nhệnant:kiếngoat:dêbutter-fly:bươm bướmturtle:rùa.............
Bình luận (0)
❤️_Ma_Vương_❤️
21 tháng 7 2018 lúc 15:43

Trả lời :

1. dog

2. cat

3. bird

4. bee

5. butterfly

6. owl

7. dolphin

8. shark

10. mouse

11. turtle

12. bear

13. lion

14. tiger

15. monkey

16. pig

17. chicken

18. crab

19. horse

20. rabbit.

Học tốt

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Đào Mai Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh Trang
Xem chi tiết
Đào Mai Anh
Xem chi tiết
Lê Thu Huyền
Xem chi tiết
Đào Nhật Minh
Xem chi tiết
>>gノムレノ刀ん<<
Xem chi tiết
Obanai Iguro
Xem chi tiết
Hà Thị Lan Anh
Xem chi tiết
Lê Minh Hằng
Xem chi tiết