1 gen đứt 3600 liên kết H, môi trường cung cấp 375 U, 525 A tổng hợp 1 phân tử mARN. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần cần 465 G, gen đó sao mã tạo ra các mARN khác cần 775 G.
1. Tính số nu, L gen.
2. Tính số rnu mỗi loại trên mARN.
Để tổng hợp một phân tử mARN, một gen đã phải đứt 3600 liên kết hiđrô và cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin, 525 Ađênin. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần đã cần 465 Guanin.
Gen đó lại tiếp tục sao mã cho một số phân tử mARN khác đã cần 775 Guanin.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN.
Khi tổng hợp một phân tử mARN gen phải đứt 3600 liên kết hidro. Môi trường nội bào đã cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribonu loại U. sau đó do nhu cầu cung cấp thêm protein gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U.
a. Khối lượng của gen và số lượng từng loại nu của gen?
b. Tính số lượng từng loại nu trên mARN
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã
Khi tổng hợp 1 phân tử mARN gen đã làm đứt 3600lk H. Môi trường cung cấp 155G và 445X. Gen đó sao mã không quá 4 lần đã cần 1500 nu loại U. Sau đó nhu cầu cần tổng hợp thêm protein gen đã tiếp tục sao mã và tạo thêm các mã sao mới lại cần 2625 nu loại U
a. Tính Lgen và số lượng từng loại nu của gen
b. Số lượng từng loại nu của mARN
Mọi người giúp em với !!!
1. khi tổng hợp phân tử ARN gen đã phải đứt 3600 lk H2, môi trường cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần môi trường cung cấp 1500 nu loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm Pr gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U a) tính Mgen, số lượng từng loại nu của gen b) số lượng từng loại nu trên mARN c) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã 2. một gen có L = 4080 Ao, A - G = 10%, gen trên nhân đôi 1 số đợt môi trường cung cấp 22320 A . Tính : a) số đợt nhân đôi của gen b) số gen con tạo thành có nguyên liệu hoàn toàn mới c) gen con sao mã 5 đợt thì số lượng nu môi trường cung cấp mỗi loại là bao nhiêu? biết rằng Agốc = 120 nu ; Ggốc = 240 nu d) tính số lk Đ-P trong ARN e) tính Đ-P hình thành giữa các nu trong ARN
Bài 2
\(a,\)\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=2400\left(nu\right)\)
Theo bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=2400\\A-G=240\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=720\left(nu\right)\\G=X=480\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(n\) là số lần nhân đôi của \(gen\) : \(A_{mt}=A.\left(2^n-1\right)\rightarrow n=5\)
\(b,\) \(2^5-2=30\left(gen\right)\)
Bài 12. Khi tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin gen phải đứt 3600 liên kết hiđrô. Môi trường tế bào đã cung cấp 155 G và 445 X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribônuclêôtit loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm prôtêin gen lại tiếp tục sao mã và tạo nên các mã sao mới lại cần tới 2625 U.
1. Chiều dài gen và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mỗi phân tử ARN thông tin?
3. Với giả thuyết nêu trên mà số mã sao tạo ra tối đa, mỗi mã sao cho 5 ribôxoom trượt qua một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin? Có bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới giải mã?
Đáp số:
1. Chiều dài gen: 5100 A0, Số lượng nuclêôtit mỗi loại: A = T = 900; G = X = 600.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin: - Gi = 155; Xi = 445; Ai= 525; Ui = 375
3. Số axit amin cung cấp: 27445. Số lượt tARN tương ứng với số axit amin cung cấp: 27445.
một gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra tổng hợp phân tử mARN 2 lần (sao mã 2 lần). Trên mỗi bản sao có 5 riboxom cách đều nhau trượt 1 lần
a/ tính tổng số nu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã?
b/ tính số aa mỗi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein?
3. Một gen có tổng số 2100 Nu có t lệ A / G = 4/3 Gen nhân đôi 1 lần sau đó phiên mã 3 lần, các phân tử mARN được tạo ra tiến hành dịch mã trên mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua. Tính:
a. Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN
b. Số phân tử mARN được tạo ra và số chuỗi polypeptit được tổng hợp.
c. Số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã.
Một gen có 2025 liên kết H mạch khuôn có X-T=125, G-A=175
a)xác định số nu từng loại
b)chiều dài ,chu kì xoắn
c)gen sao mã tổng hợp 1 phân tử từ ARN từ mạch khuôn trong quá trình đó môi trường cung cấp 15U .tính số nu mỗi loại của mARN
a) Giả sử mạch 1 là mạch khuôn
Theo đề ra : X1 - T1 = 125 / G1 - A1 = 175
=> (G1 - A1) + (X1 - T1) = 175 + 125
⇔ (G1 + X1) - ( A1 + T1 ) = 300
⇔ G - A = 300 (1)
Lại có : Gen có 2025 lk Hidro => 2A + 3G = 2025 (2)
Từ (1) và (2) có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2025\\-A+G=300\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=225nu\\G=X=525nu\end{matrix}\right.\)
b) Tổng nu của gen : \(N=2A+2G=1500nu\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=2550A^o\)
Chu kì xoắn : \(C=\dfrac{N}{20}=75\left(chukì\right)\)
c) Mt cung cấp 15U => A1 = 15nu
Có :
A1 = T2 = rU = 15nu
T1 = A2 = rA = A - A1 = 210nu
* Ta có : (G1 - A1) - (X1 - T1) = 175 - 125
=> G1 - X1 - (A1 - T1)= 50
Thay A1, T1 vào => G1 - X1 + 195 = 50 => G1 - X1 = 245
Mặt khác G1 + X1 = 525 => Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}G1+X1=525\\G1-X1=245\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}G1=385nu\\X1=140nu\end{matrix}\right.\)
Vậy, theo NTBS :
A1 = rU = 15nu
T1 = rA = 210nu
G1 = rX = 385nu
X1 = rG = 140nu
Khi tổng hợp một phân tử mARN, một gen bị hủy 2520 liên kết hiđro và cần cung cấp 315X và 405G. Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần, gen cần 225A; đợt phiên mã khác gen cần 315 A. Số lần phiên mã của đợt thứ nhất và đợt thứ hai lần lượt là
A. 5 và 7
B. 3 và 5
C. 4 và 6
D. 4 và 7