Tìm x,y € Z
a) 78-7y2=2x2
b) x2 +y2= x-y+7
Em hãy viết lại các biểu thức toán học sang Pascal: x3-7y2+3
A. x^3-4*y2 +3 B. x3-4y2+3
C. x*x*x+7*y*y+3 D. x*x*x-7*y*y+3
Tìm x y z biết biết
x/y=17/3,x+y=-60
2)x/19=y/21,2x-y=34
3)x2/9=y2/16,x2+y2=100
4)x/y=10/9,y/z=3/4 x-y+z=78
5)x/y=9/7,9/7=7/3x-y+z=-15
các bạn nhớ làm giúp mình mình đang cần gấp
1) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{y}=\frac{17}{3}\) => \(\frac{x}{17}=\frac{y}{3}=\frac{x+y}{17+3}=\frac{-60}{20}=-3\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{17}=-3\\\frac{y}{3}=-3\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=-51\\y=-9\end{cases}}\)
Vậy ....
2) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{19}=\frac{y}{21}\)=> \(\frac{2x}{38}=\frac{y}{21}=\frac{2x-y}{38-21}=\frac{34}{17}=2\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{19}=2\\\frac{y}{21}=2\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=38\\y=42\end{cases}}\)
vậy ...
3) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{16}=\frac{x^2+y^2}{9+16}=\frac{100}{25}=4\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{9}=4\\\frac{y^2}{16}=4\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x^2=36\\y^2=64\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=\pm6\\y=\pm8\end{cases}}\)
Vậy ...
4) Ta có: \(\frac{x}{y}=\frac{10}{9}\) => \(\frac{x}{10}=\frac{y}{9}\)
\(\frac{y}{z}=\frac{3}{4}\) => \(\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\) => \(\frac{y}{9}=\frac{z}{12}\)
=> \(\frac{x}{10}=\frac{y}{9}=\frac{z}{12}\)
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{10}=\frac{y}{9}=\frac{z}{12}=\frac{x-y+z}{10-9+12}=\frac{78}{13}=6\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{10}=6\\\frac{y}{9}=6\\\frac{z}{12}=6\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=60\\y=54\\z=72\end{cases}}\)
Vậy ...
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận giá trị x1 2, x2 5 thì các giá trị tương ứng y1,y2 thỏa mãn 2y1 7y2 48. Hãy biểu diễn y qua x.Ai làm được, giải ra đầy đủ cho 2 thích.
Cho hai số thực x;y thỏa mãn x 2 + y 2 ≥ 9 và log x 2 + y 2 x 8 x 2 + 8 y 2 - 7 x - 7 y 2 ≥ 2 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+y lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của biểu thức M + 2m bằng
c) C = x(y2 +z2)+y(z2 +x2)+z(x2 +y2)+2xyz.
d) D = x3(y−z)+y3(z−x)+z3(x−y).
e) E = (x+y)(x2 −y2)+(y+z)(y2 −z2)+(z+x)(z2 −x2).
b) x2 +2x−24 = 0.
d) 3x(x+4)−x2 −4x = 0.
f) (x−1)(x−3)(x+5)(x+7)−297 = 0.
(2x−1)2 −(x+3)2 = 0.
c) x3 −x2 +x+3 = 0.
e) (x2 +x+1)(x2 +x)−2 = 0.
a) A = x2(y−2z)+y2(z−x)+2z2(x−y)+xyz.
b) B = x(y3 +z3)+y(z3 +x3)+z(x3 +y3)+xyz(x+y+z). c) C = x(y2 −z2)−y(z2 −x2)+z(x2 −y2).
Đề bài yêu cầu gì vậy em.
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
-A + B + C.
Cho 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là 2 giá trị bất kì của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=3, x2=2; tổng của y1 và y2 là 15
a) hãy biểu diễn yqua x
b) Tính x khi y=78
Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x1 = 3, x2 = 2 thì các giá trị tương ứng y1 , y2 có tổng bằng 13.
a). Hãy biểu diễn y qua x.
b). Tính x khi y = -78
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
Tính: A - B + C
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
Tính: A + B - C
Có hai cách trình bày với bài này: một là bạn có thể liệt kê hết các phần tử ra hoặc bạn sắp xếp theo cùng thứ tự và tính như sau: