tìm các từ chỉ độ tối:từ đơn,từ láy,từ ghép,thành ngữ,tục ngữ
tìm các từ chỉ độ tối :từ láy (5 từ),từ ghép (5 từ),thanh ngữ tục ngữ(2 câu)
ai nhanh mik tick cho nhé
5 từ láy là: thanh thản, nhẹ nhàng , khe khẽ , lạnh lẽo, lạnh lùng,xanh xao
5 từ ghép là:dẻo dai, vững chắc,thanh cao,bánh trái , bánh rán.
2 câu thành ngữ tục ngữ là: Được voi đòi tiên.
Có chí thì nên.
bài1:
tìm 3 thành ngữ nói về học tập
tìm 3 thành ngữ tục ngữ nói về tình cảm gia đình
bai 2:
viết đoạn văn nói về mùa thu có sử dụng từ láy và từ ghép.
mình đang cần gấp.
bài 1
tiên học lễ hậu học văn
học ăn học nói học gói học mở
học thầy ko tày học bạn
anh thuận em hòa là nhà có phúc
đi khắp thế gian ko ai tốt bằng mẹ
gánh nặng cuộc đời ko ai khổ bằng cha
cha mẹ nuôi con biển hồ lai láng
con nuôi cha mẹ kể tháng kể ngày
bài 2
mùa thu là mùa của gió của sương và cũng là mùa mà em cất tiếng khóc chào đời . mùa thu đối với em là một mùa rất đẹp , nó có sương thu vào sáng sớm , có gió thu khi chiều về , có những cơn mưa nhỏ phảng phất ,... mùa thu không khí dễ chịu và trong lành . thời tiết mát mẻ , nó đem lại cho ta một cảm giác thoải mái đến lạ thường . nó cũng là mùa tựu trường của chúng em . sau những ngày hè nóng bức và dài đằng đẵng thì mùa thu đến cho chúng em được trở lại mái trường gặp lại bạn bè thầy cô và bắt đầu năm học mới .
Liệt kê các nội dung tiếng Việt được học thành mục riêng trong sách Ngữ văn 6, tập một theo bảng sau:
- Bài 1: Từ đơn và từ phức (từ ghép, từ láy)
- ...
- Bài 1: Từ đơn và từ phức ( từ ghép, từ láy)
- Bài 2: Các biện pháp tu từ (ẩn dụ)
- Bài 3: Từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn
- Bài 4: Thành ngữ, dấu chấm phẩy
- Bài 5: Mở rộng vị ngữ
Nêu khái niệm và vận dụng của các nội dung sau:
- từ láy, từ ghép
- thành ngữ
- mở rộng chủ ngữ
- cụm từ ( cụm danh từ, cụm tính từ )
- hoán dụ
- từ Hán Việt
- trạng ngữ
Nêu khái niệm và vận dụng của các nội dung sau:
- từ láy, từ ghép
- thành ngữ
- mở rộng chủ ngữ
- cụm từ ( cụm danh từ, cụm tính từ )
- hoán dụ
- từ Hán Việt
- trạng ngữ
viết một đoạn văn 150 chữ đến 200 chữ trình bày cảm nghĩ của em về nhân vật em bé thông minh trong đó có sử dụng từ ghép , từ láy , thành ngữ và trạng ngữ . chỉ ra tác dụng của từ láy trong đoạn văn
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: tím, hiền
| Tím | Hiền |
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với các tình từ đã cho | ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
2. Thêm các từ rất, quá, lắm …vào trước hoặc sau tính từ. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………..…… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. |
3. Tạo ra phép so sánh | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Câu 1.
Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
- Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).
- Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2.)
Giải nghĩa các từ sau: quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.
Câu 3.
Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:
a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.
c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.
d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.
Câu 1:
+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.
+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.
+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.
+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.
+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.
Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai
Câu 3:
a)TN: Sau những cơn mưa xuân
CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát
VN:trải ra mênh mông
TN: trên khắp các sườn đồi.
b)CN: Việc tôi làm hôm ấy
VN: khiến bố mẹ buồn lòng
c)CN: Hình anh lúc nắng chiều
VN: rất đẹp
d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông
CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền
VN: đen sẫm lại
Chúc em học giỏi
[1],là đơn vị cấu tạo nên...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là...[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là...[4]
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là ...[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là..[6]
từ,tiếng,từ đơn,từ phức,từ láy,từ ghép.
ai bít giúp mik với.
[1 tiếng ,là đơn vị cấu tạo nên từ...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là..từ đơn.[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là.từ phức..[4]
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là .từ ghép.[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là.từ láy.[6]