viết 5 từ chỉ về con vật bằng tiếng anh
viết các danh từ về tiếng anh về con vật
Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
lion
elephant
tiger
fox
bear
bird
aunt
turtle
kangaroo
.....
hãy viết 5 từ chỉ về trang phục bằng tiếng anh
dress | váy liền |
skirt | chân váy |
miniskirt | váy ngắn |
blouse | áo sơ mi nữ |
stockings | tất dài |
tights | quần tất |
socks | tất |
high heels (high-heeled shoes) | giày cao gót |
sandals | dép xăng-đan |
stilettos | giày gót nhọn |
trainers | giầy thể thao |
wellingtons | ủng cao su |
slippers | dép đi trong nhà |
shoelace | dây giày |
boots | bốt |
leather jacket | áo khoác da |
gloves | găng tay |
vest | áo lót ba lỗ |
underpants | quần lót nam |
knickers | quần lót nữ |
bra | quần lót nữ |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
swimming costume | quần áo bơi |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
nightie (nightdress) | váy ngủ |
dressing gown | áo choàng tắm |
bikini | bikini |
hat | mũ |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
scarf | khăn |
overcoat | áo măng tô |
jacket | áo khoác ngắn |
trousers (a pair of trousers) | quần dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
shorts | quần soóc |
jeans | quần bò |
shirt | áo sơ mi |
tie | cà vạt |
t-shirt | áo phông |
raincoat | áo mưa |
anorak | áo khoác có mũ |
pullover | áo len chui đầu |
sweater | áo len |
cardigan | áo len cài đằng trước |
jumper | áo len |
boxer shorts | quần đùi |
top | áo |
thong | quần lót dây |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
1, dress : váy, đầm
2, Suit: Comple, đồ tây
3, t-shirt: áo phông
4, jeans: quần bò
5, shirt: áo sơ mi
k cho mk nha,mk nhanh nhất
những danh từ chỉ con vật bằng tiếng anh
Mik lấy từ trang web này nè mong bạn thích :http://hoctienganh.vn/100-tu-vung-ve-dong-vat/
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
>> Con đường ngắn nhất để học tiếng Anh
ĐĂNG KÝ MIỄN PHÍ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ CHUẨN QUỐC TẾ
HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI: (08) 3997 2266 | Hotline: 090 6688 625 (Ms. Nhàn)
Hoặc
ĐỂ CHÚNG TÔI GỌI LẠI CHO BẠN!
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
Trong một tuần hai bạn Lực và Duyên sưu tầm được 87 từ tiếng Anh chỉ con vật. Lực sưu tầm được nhiều hơn Duyên 5 từ. Hỏi trong tuần đó mỗi bạn đã sưu tầm được bao nhiêu từ tiếng Anh chỉ con vật?
Bạn Lực sưu tầm được số từ là:
\((87 + 5) : 2 = 46 \) (từ)
Bạn Duyên sưu tầm được số từ là:
\(46 – 5 = 41\) (từ)
Đáp số: Lực: 46 từ, Duyên: 41 từ
hãy viết một đoạn văn ngắn từ 80-120 từ về con vật hoặc đồ vật mà mình thích nhất bằng tiếng anh
Trong nhà em nuổi rất nhiều loài vật nhưng thông minh và gắn bó với em nhất là chú chó Lu Lu.Lu Lu được mua về nhà em từ hồi còn bé xíu, tính đên nay cũng 2 tuổi, bằng tuổi đứa em gái em. Lúc mới về nhà, chắc vừa phải xa mẹ nên chú cún nhút nhát vô cùng, ai cho gì ăn nấy chỉ quanh quẩn nơi góc bếp chứ chẳng dám chạy nhảy hay đi đâu. Sau một thời gian quen dần với mọi người trong gia đình thì Lu Lu bắt đầu dạn dĩ hơn. Bố làm cho Lu Lu một chiếc chuồng trong hiên nhà rồi lót vài mảnh vải ấm. Lu Lu có vẻ rất thích chiếc chuồng, nó cứ chui ra rồi lại tự chui vào như một trò chơi của trẻ con.Lu Lu có một bộ lông vàng óng, em cũng chẳng biết nó thuộc giống chó gì. Năm nay 2 tuổi Lu Lu nhìn trông to lớn vô cùng, chẳng bù cho lúc trước bé xíu lũn cũn. Lu Lu nặng tầm khoảng 15 kg, đối với người trong nhà rất hiền lành nhưng đối với khách lạ thì rất dữ tợn. Hàm răng chú trắng bóng, sắc lẻm, cái lưỡi hồng hồng suốt ngày thè ra thở . Đôi tai thính cứ có tiếng động lạ là lại vểnh lên. Chiếc đuôi cong cong ngoáy tít lên mỗi khi em xoa đầu hoặc chơi đùa với nó.Lu Lu rất thông minh, chuyện gì cũng dạy một lát là hiểu. Lu Lu biết đi vệ sinh đúng chỗ, không bao giờ bước chân vào nhà, bao giờ cũng đợi người cho ăn mới ăn chứ không khi nào ăn vụng. Không những thế Lu Lu còn biết đi bằng 2 chân như một chú chó trong rạp xiếc. Trong nhà em không khi nào có chuột bởi Lu Lu bắt chuột rất tài, lũ chuột phá phách vậy mà không bao giờ dám bén mảng đến gần. Lu Lu thích nhất là chơi trò đuổi bắt. Cứ mỗi lần em chạy là nó lại đuổi theo với vẻ mặt vô cùng hào hứng. Đêm đến, khi cả gia đình ngủ say thì Lu Lu lại âm thầm thức canh cho giấc ngủ của mọi người.Cả nhà em ai cũng yêu quý Lu Lu. Lu Lu cũng rất gắn bó với mọi người. Đã từ lâu Lu Lu như là một thành viên không thể thiếu của gia đình.
viết 1 đoạn văn ngắn kể về 1 con vật di cư bằng tiếng anh
hãy viết 100 từ về đồ vật bằng tiếng anh
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
Table: bàn
Bench: ghế bành
Sofa: ghế sô-fa
Vase: lọ hoa
Flower: hoa
Stove: máy sưởi, lò sưởi
Gas cooker: bếp ga
Refrigerator: tủ lạnh
Multi rice cooker: nồi cơm điện
Dishwasher :máy rửa bát, đĩa
Timetable: thời khóa biểu
Calendar: lịch
Comb: cái lược
Price bowls: giá bát
Clothes: quần áo
Lights: đèn
Cup: cốc
Door curtain: rèm cửa
Mosquito net: màn
Water jar: chum nước
Screen: màn hình (máy tính, ti vi)
Mattress: nệm
Sheet: khăn trải giường
Handkerchief: khăn mùi soa
Handbag: túi xách
Clip: kẹp
Clothes-bag: kẹp phơi đồ
Scissors: kéo
Curtain: Ri-đô
Knife: con dao
Viết các danh từ chỉ về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
pen
pencil
book
crayon
notebook
calculator
rubber
pencilcase
Ruler: thước kẻ
pencil: bút chì
pen: bút mực
pencil case: hộp bút
paper: giấy viết
Pencil Sharpener: gọt bút chì
glue: keo dán
note book: sổ ghi chép
marker: bút lông
water colour: màu nước
text book: sách giáo khoa
protractor: thước đo góc
hok tốt!
Hãy viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh kể về 1 con vật mà bạn yêu thích
My name is Nhi .My favourite animal is cat because it so cute.It can climb.It s mouse and have a good eyes to catch the mouse in the night.To protect themselves,it use sharp claws to attack it enermy.It can be a pet at home.That why I cat.Bye!
Can you k for me?
I am a person who love animal very much. I cat, dog and some kinds of birds. It is a reason that I am very happy that my family has a dog. The dog is named Key is very intelligent and active. It always bring to my family many joy and surprise. It had been my home when he was 4weeks and now he is 3years. It is quite tall , yellow hair, bright eyes and big voice. I offen play with it when I have free time. It is special that it is very exciting when see anyone in my family come home. With runing out and shaking, it can make any one relax and fun imtermedially. I love my dog very much