Điền số thích hợp theo mẫu
1 4 3 2 6 8
4 11 2 8 9 6
10 2 5 5 7 ?
Tìm số tiếp theo
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1a)\(\frac{5}{3}\)=\(\frac{5x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\); \(\frac{1}{4}\)=\(\frac{1x3}{4x3}\)=\(\frac{3}{12}\)
b)\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x3}{8x3}\)=\(\frac{9}{24}\); \(\frac{7}{24}\)
c)\(\frac{1}{2}\)=\(\frac{1x15}{2x15}\)=\(\frac{15}{30}\); \(\frac{2}{3}\)=\(\frac{2x10}{3x10}\)=\(\frac{20}{30}\); \(\frac{3}{5}\)=\(\frac{3x6}{5x6}\)=\(\frac{18}{30}\)
2a)\(\frac{11}{8}\)>\(\frac{11}{9}\)
b)\(\frac{4}{9}\)<\(\frac{3}{5}\)
c)\(\frac{6}{5}\)>\(\frac{5}{6}\)
a)15/12 và 3/12
b)9/24 và 7/24
c)15/30;20/30 và 18/30
2. a) 11/8 > 11/9
b) 4/9 < 3/5
c) 6/5 > 5/6
Các phân số sau đây được sắp xếp theo 1 quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống 1 phân số thích hợp :
a. 1/6, 1/3, 1/2,...
b. 1/8, 5/24, 7/24,...
c. 1/5, 1/4, 3/10,...
d. 4/15, 3/10, 1/3,...
1/6,2/6,3/6,4/6,5/6...
3/24,5/24,7/24,9/24,11/24...
4/20,5/20,6/20,7/20...
8/30,9/30,10/30,11/30..
Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{3}{5}\times?=\dfrac{4}{7}\) \(\dfrac{4}{7}:\dfrac{3}{5}=\dfrac{20}{21}\) |
a) \(\dfrac{2}{5}\times?=\dfrac{3}{10}\) b) \(\dfrac{1}{8}:?=\dfrac{1}{5}\)
a) \(\dfrac{2}{5}\times?=\dfrac{3}{10}\)
\(?=\dfrac{3}{10}:\dfrac{2}{5}=\dfrac{3}{4}\)
b) \(\dfrac{1}{8}:?=\dfrac{1}{5}\)
\(?=\dfrac{1}{8}:\dfrac{1}{5}=\dfrac{5}{8}\)
a: Phân số cần tìm là: \(\dfrac{3}{10}:\dfrac{2}{5}=\dfrac{3}{10}\cdot\dfrac{5}{2}=\dfrac{15}{20}=\dfrac{3}{4}\)
b: Phân số cần tìm là \(\dfrac{1}{8}:\dfrac{1}{5}=\dfrac{5}{8}\)
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Chỉ ra tính chất đặc trưng và viết thêm 3 số tiếp theo của mỗi tập hợp sau:
1) A= {1; 1; 2; 3; 5; 8; ... ; ... ;...}
2) B= {1; 0; 1; 2; 3; 6; 11; 20; ... ; ... ; ...}
3) C= {1; 2; 4; 8; 16; 32; ... ; ... ; ...}
4) D= {1; 2; 4; 7; 11; 16; ... ; ... ; ...}
5) E= {3; 6; 11; 18; 27; 38; ... ; ... ; ...}
6) F= {1; 3; 7; 15; 31; 63; ... ; ... ; ...}
7) G= {1; 4; 9; 16; 25; 36; ... ; ... ; ...}
8) H= {1; 4; 16; 49; 121; ... ; ... ; ...}
9) I= {1; 2; 3; 5; 5; 8; 7; 11; ... ; ... ; ...}
A= 13;21;34
B= 37;70;135
C= 64;128;256
D= 22;29;37
E= 53;68;75
F= 127;255;511
G= 49;64;81
H= 324;841;2209
I= chịu
k cho mk nha!
a, A={x thuộc các số nguyên tố |2<hoặc bằng x<hoặc bằng 7}
oặc A={x thuộc R |(x^2-5*x+6)*(x^2-12*x+35)=0}
b,B={x thuộc Z | -3<hoặc bằng x<hoặc bằng 3}
c,C={5*x thuộc Z |-1<hoặc bằng x<hoặc bằng 3}
1) Từ số thứ 3 , tổng 2 số liền trước là số tiếp theo
3 số tiếp là 13,21,34
2) Từ số thứ 4, tổng 3 số liền trước là số tiếp theo
________ 37, 68, 125
3) Số liền sau bằng 2 lần số liền trước
_________ 64, 128, 256
4) Ta có : 2=1+1
4=2+2
7=4+3
11=7+4
16=11+5
Số tiếp theo bằng số liền trước cộng với số thứ tự của số đó ( số liền trước )
___________22, 29, 37
5) Ta có : 6 = 3 + 3
11= 6 + 5
........................
Số tiếp theo bằng số liền trước cộng với một số lẻ theo thứ tự: 3;5;7;....
___________51, 66,83
6) Số tiếp theo kể từ số thứ 2 bằng 2 lần số liền trước cộng 1
___________ 127, 255, 511
7) Mỗi số trong dãy bằng bình phương của số thứ tự của số đó
___________49, 64, 81
8) Các số trong dãy lần lượt là bình phương của các số thuộc dãy { 1,2,4,7,11,16, ...}
___________ 256, 484, 841
9) Mình ko bik làm (^_^)
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
1+2+3+4+5+6+7+8+9=
1x2x3x4x5x6x7x8x9=
1:2:3:4:5:6:7:8:9=
1-2-3-4-5-6-7-8-9=
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89,144,233 số tiếp theo là
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ...............
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2
Câu 2.2:
10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
Câu 2.3:
2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2
Câu 2.4:
9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4
Câu 2.5:
10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6
Câu 2.6:
Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả bằng ............
Câu 2.7:
8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2
Câu 2.8:
10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8
Câu 2.9:
10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1
Câu 2.10:
9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2
Câu 3.2:
Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào?
Trả lời:
Đó là số: ..............
Câu 3.3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4
Câu 3.4:
Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1
Câu 3.5:
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
bài 1: 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6
2.1 : 7 - 6 + 6 + 0 = 3 + 6 - 2
2.2 : 10 - 1 - 1 = 4 - 2 + 3 + 3
2.3 : 2 + 7 - 1 - 2 = 4 + 3 + 1 + 2
2.4 : 9 - 1 -2 = 9 - 7 + 4
2.5 : 10 - 4 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
vậy thôi nhé ! tk nhé !
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!