Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
THANH NHAN TRAN
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Phương
Xem chi tiết
Edward Newgate
3 tháng 10 2018 lúc 20:21

đây bạn ơi

Edward Newgate
3 tháng 10 2018 lúc 20:22

https://vietjack.com/soan-van-lop-6/            

sao chép ra bấm enter

Nguyễn Thị Mai Hương
3 tháng 10 2018 lúc 20:44

mình nghĩ nên theo link của bn có nick là  Edward Newgate ý chứ viết ra quá trời lun đó bn

Phạm Minh Quân
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
25 tháng 2 2022 lúc 23:37

Bài 1: 

Từ Hán Việt là gì? Trong từ vựng tiếng Việt hiện nay, từ vựng Hán Việt chiếm khoảng 70%, 30% còn lại là từ thuần Việt. Sở dĩ có số lượng từ gốc Hán nhiều như vậy là vì lịch sử của đất nước, giai đoạn đầu chúng ta dùng chữ Hán, sau đó mời sáng tạo và dùng chữ Nôm, và mới đến chữ Quốc ngữ như bây giờ. 

Bài 2: 

Câu 2: 

Thời gian: Sớm-muộn, sáng-tối

Không gian: rộng-hẹp, lớn-nhỏ

Phạm Minh Quân
Xem chi tiết
Todo Yuki
2 tháng 12 2016 lúc 18:31

1 . là từ hán ghép việt :V có 2 loại : hán việt hoàn toàn và ko hoàn toàn :V
2. chỉ có tính từ ms có từ TN ko và thời gian not tính từ => TTN của thời gian= có thời gian - ko có thời gian :V TTN của ko gian là có gian :V
3. tự tìm nha :V
__P/s cái này "not" liên wan ts tiếng anh s lại đăng bên anh v nè :V

Phạm Minh Quân
Xem chi tiết
Phương Thảo
27 tháng 11 2016 lúc 20:44

1. Từ Hán - Việt là từ vay mượn của tiếng Hán, nhưng được đọc theo cách phát âm của tiếng Việt.

 

Ngân Hà Đoàn
Xem chi tiết
Nguyễn acc 2
15 tháng 1 2022 lúc 21:23

sứ giả

-Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao

Vũ Trọng Hiếu
15 tháng 1 2022 lúc 21:45

sứ giả:Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến.

 ☪ Hương Ngá𝔒 ☪
Xem chi tiết
Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
17 tháng 6 2018 lúc 22:09

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

Tran Thy Giang Nguyen
Xem chi tiết
Lê Kỳ Duyên
16 tháng 10 lúc 19:29

Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn