Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Tran Thy Giang Nguyen

Bài 1
a. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: sơn + A (núi), thiên (trời, tự nhiên)+ A. Giải thích ngắn gọn nghĩa của các từ vừa tìm được. 
b. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: A+ thoại (lời kể, chuyện kể); A + tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh). 
Giải thích nghĩa các từ vừa tìm được
Bài 2: Đặt câu với các thành ngữ 
1. Góp gió thành bão, 
2. Ăn gió nằm sương, 
3. Dãi nắng dầm mưa, 
4. Đội trời đạp đất, 
5. Chân cứng đá mềm, 
6. Trắng như tuyết, 
7. Đắt như tôm tươi, 
8. Chết như ngả rạ

Lê Kỳ Duyên
16 tháng 10 lúc 19:29

Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn


Các câu hỏi tương tự
Tran Thy Giang Nguyen
Xem chi tiết
Nhật Hải Nguyễn
Xem chi tiết
ZynZie
Xem chi tiết
-Trung- Noob FF
Xem chi tiết
withluv
Xem chi tiết
Uchiha Sasuke
Xem chi tiết
Anh Hua
Xem chi tiết
Han Sara
Xem chi tiết
nguyễn thu huyền
Xem chi tiết